Có 11 kết quả:

㒸 toại旞 toại燧 toại璲 toại穟 toại繸 toại術 toại襚 toại遂 toại隊 toại隧 toại

1/11

toại

U+34B8, tổng 9 nét, bộ bát 八 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tuân theo (như chữ 遂)
2. năm, tuổi, vụ mùa (như chữ 歲)

Tự hình 1

Dị thể 2

toại [tuỳ]

U+65DE, tổng 18 nét, bộ phương 方 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông chim gắn vào lá cờ thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 2

toại

U+71E7, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đồ để lấy lửa
2. bó đuốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ để lấy lửa thời xưa. ◎Như: “mộc toại” 木燧 đồ lấy lửa ở cây.
2. (Danh) Ngày xưa, ở biên phòng, có giặc đến thì đốt lửa trên đồi báo hiệu gọi là “phong toại” 烽燧.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ lấy lửa của đời xưa, cái dùng để lấy lửa ở mặt trời gọi là kim toại 金燧, cái dùng lấy lửa ở cây gọi là mộc toại 木燧.
② Có giặc đến thì đốt lửa trên đồi báo hiệu gọi là phong toại 烽燧.
③ Bó đuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dụng cụ để lấy lửa (thời viễn cổ): 金燧 Đồ dùng để lấy lửa ở mặt trời; 木燧 Đồ dùng để lấy lửa ở cây;
② Ụ lửa để báo động (thời cổ): 烽燧 Ụ lửa (trên đồi);
③ (văn) Bó đuốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Toại

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 27

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

toại

U+74B2, tổng 16 nét, bộ ngọc 玉 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ ngọc lành, ngọc đẹp.

Tự hình 1

Chữ gần giống 27

toại [tuệ]

U+7A5F, tổng 17 nét, bộ hoà 禾 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mạ lúa tốt xanh rờn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 穗;
②【穟穟】toại toại [suìsuì] Mạ xanh tốt (xanh rờn, xanh um).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ xanh tốt mơn mởn của lúa — Bông lúa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 27

Một số bài thơ có sử dụng

toại

U+7E78, tổng 18 nét, bộ mịch 糸 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây lụa để đeo viên ngọc.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 27

toại [thuật]

U+8853, tổng 11 nét, bộ hành 行 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường đi trong ấp.
2. (Danh) Nghề, kĩ thuật. ◎Như: “thuật sĩ” 術士.
3. (Danh) Cách, phương pháp, sách lược. ◎Như: “bất học vô thuật” 不學無術 không học thì không có phương pháp.
4. (Động) § Thông “thuật” 述.
5. Một âm là “toại”. (Danh) Khu vực hành chánh ngoài thành (thời xưa). § Thông “toại” 遂. ◇Lễ Kí 禮記: “Cổ chi giáo giả, gia hữu thục, đảng hữu tường, toại hữu tự, quốc hữu học” 古之教者, 家有塾, 黨有庠, 術有序, 國有學 (Học kí 學記) (Tổ chức) giáo dục thời xưa, nhà có "thục", làng xóm có "tường", khu vực ngoài thành có "tự", nước có "trường học".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất ở ngoài kinh thành — Một âm là Thuật. Xem Thuật.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

toại [tuỳ, tuỵ]

U+895A, tổng 17 nét, bộ y 衣 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo mới, mặc cho người chết trước khi khâm liệm — Quần áo mua tặng người khác.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 25

toại

U+9042, tổng 12 nét, bộ sước 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bèn (trợ từ)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vừa lòng, thỏa thích. ◎Như: “toại chí” 遂志 thích chí, “bất toại sở nguyện” 不遂所願 không được thỏa nguyện. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã dã đa cá tác bạn đích, nhĩ dã toại liễu tâm” 我也多個作伴的, 你也遂了心 (Đệ tứ thập bát hồi) Tôi thì có thêm bạn, chị thì được thỏa lòng.
2. (Động) Thuận tòng, tuân theo. ◎Như: “bán thân bất toại” 半身不遂 nửa thân mình tê liệt (không thuận theo ý muốn cử động).
3. (Động) Tiến tới, đạt đến. § Thông “đạt” 達. ◇Dịch Kinh 易經: “Bất năng thối, bất năng toại” 不能退, 不能遂 (Đại tráng quái 大壯卦) Không thể lui, không thể tới.
4. (Động) Thành tựu, nên, xong. ◇Luận ngữ 論語: “Toại sự bất gián” 遂事不諫 (Bát dật 八佾) Việc đã xong rồi không nên can gián nữa (vô ích).
5. (Động) Hết, ngừng.
6. (Động) Tiến cử, tiến dụng. ◇Lễ Kí 禮記: “Tán kiệt tuấn, toại hiền lương” 贊桀俊, 遂賢良 (Nguyệt lệnh 月令) Ca tụng người tuấn kiệt, tiến cử bậc hiền tài.
7. (Động) Sinh trưởng, lớn lên. ◇Hán Thư 漢書: “Căn cai dĩ toại” 根荄以遂 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Gốc rễ sinh trưởng.
8. (Phó) Cuối cùng, rút cuộc.
9. (Phó) Nhân, bèn, rồi thì. ◎Như: “toại bất phục kiến” 遂不復見 rồi thì chẳng thấy nữa, “tâm toại tỉnh ngộ” 心遂醒悟 tâm bèn tỉnh ngộ.
10. (Danh) Cái ngòi nhỏ.
11. (Danh) Khu đất cách kinh đô trăm dặm.

Từ điển Thiều Chửu

① Thoả thích. Như toại chí 遂志 thích chí. Bất toại sở nguyện 不遂所願 không được thoả nguyện.
② Việc gì sắp thành mà chưa thành hẳn gọi là toại 遂 dở dang. Như Luận ngữ 論語 có câu: Toại sự bất gián 遂事不諫 việc dở dang không can nữa.
③ Nhân, bèn. Hai việc nhân nhau mà đến gọi là toại. Như toại bất phục kiến 遂不復見 bèn chẳng lại thấy.
④ Hết.
⑤ Nhân tuần, lần lữa.
⑥ Thoả thuê.
⑦ Cái ngòi nhỏ.
⑧ Tiến lên, suốt.
⑨ Khu đất cách kinh đô trăm dặm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遂 [suì] nghĩa ①. Xem 遂 [suì].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vừa lòng, thoả thích, thoả mãn: 遂願 Toại nguyện; 遂志 Thoả chí;
② Bèn, liền, rồi thì: 服藥後腹痛遂止 Uống thuốc xong thì không đau bụng nữa; 遂不復見 Bèn không thấy nữa;
③ Cho nên: 遂至於此 Cho nên đến thế;
④ Thành, xong: 未遂 Chưa thành; 遂事不諫 Việc đã xong không can nữa (Luận ngữ). Xem 遂 [suí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nên việc. Thành công — Thoả lòng. Tục ngữ: » Có đi có lại mới toại lòng nhau «. — Bèn. Liền — Vùng đất ở ngoài kinh đô.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 31

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

toại [truỵ]

U+96A7, tổng 14 nét, bộ phụ 阜 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đường hầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường xuống mồ. § Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu xuống huyệt gọi là “toại” 隧.
2. (Danh) Đường hầm.
3. (Danh) Đường hiểm yếu.
4. (Danh) Tháp canh lửa hiệu ở miền biên thùy (thời xưa). § Thông “toại” 燧.
5. (Động) Đào đường hầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðường hầm. Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu (hòm) xuống huyệt gọi là toại. Nay các con đường xe hoả nào mắc núi mà phải đào hầm đi qua cũng gọi là toại đạo 隧道.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đường hầm. 【隧道】toại đạo [suìdào] Đường hầm. Cg. 隧洞 [suìdòng];
② (văn) Đi vòng quanh;
③ (văn) Tháp trên thành để canh lửa hiệu (thời xưa ở Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi — Vùng đất ở ngoài kinh đô — Một âm là Truỵ. Xem Truỵ.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 35

Một số bài thơ có sử dụng