Có 22 kết quả:

儹 toản寁 toản巑 toản揝 toản攒 toản攢 toản攥 toản欑 toản瓒 toản瓚 toản篹 toản繤 toản纂 toản纘 toản缵 toản趱 toản趲 toản選 toản酂 toản酇 toản鑽 toản钻 toản

1/22

toản

U+5139, tổng 21 nét, bộ nhân 人 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

toản [tiệp]

U+5BC1, tổng 11 nét, bộ miên 宀 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhan chóng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhanh chóng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

toản [tản]

U+63DD, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 攥 .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

toản [toàn]

U+6512, tổng 19 nét, bộ thủ 手 (+16 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trữ, để dành: 攢糞 Trữ phân; 攢錢 Để dành tiền;
② (văn) Khoét (như 鑽, bộ 金). Xem 攢 [cuán].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攢

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 18

toản [toàn]

U+6522, tổng 22 nét, bộ thủ 手 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tập họp, tụ tập, gom góp. ◎Như: “toàn tích” 攢積 tích tụ, “toàn tiền” 攢錢 gom góp tiền, “toàn nga” 攢蛾 cau mày. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã tiền nhật tằng văn đắc Sa Tăng thuyết, tha toàn liễu ta tư phòng, bất tri khả hữu phủ” 我前日曾聞得沙僧說, 他攢了些私房, 不知可有否 (Đệ thất thập lục hồi) Ta trước đây từng nghe Sa Tăng nói, y hay góp nhặt dành dụm vốn riêng, không biết có hay không.
2. (Động) Kết toán. ◎Như: “toàn trướng” 攢賬 tổng kết sổ sách.
3. (Động) Ráp nối. ◎Như: “tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa” 自己攢一輛自行車 tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.
4. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “toàn trước” 攢著 nắm giữ, “toàn định” 攢定 liệu định.
5. (Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp. ◎Như: “hoa nhất toàn cẩm nhất thốc” 花一攢錦一簇 hoa một bó gấm một xấp.
6. Một âm là “toản”. (Động) Khoét, đục. Cũng như “toản” 鑽.

Từ điển Thiều Chửu

① Họp lại, tích góp.
② Một âm là toản. cũng như chữ toản 鑽 khoét.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trữ, để dành: 攢糞 Trữ phân; 攢錢 Để dành tiền;
② (văn) Khoét (như 鑽, bộ 金). Xem 攢 [cuán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giùi lỗ — Một âm là Toàn. Xem Toàn.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 45

Một số bài thơ có sử dụng

toản [tát]

U+6525, tổng 23 nét, bộ thủ 手 (+20 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cầm, nắm, giữ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nắm, cầm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhất bả tử toản trụ tha đích thủ, ngạnh yết liễu bán nhật” 一把死攥住他的手, 哽咽了半日 (Đệ thất thập thất hồi) (Tình Văn) Nắm chặt lấy tay cậu ta (Bảo Ngọc), nức nở một hồi lâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) Nắm, cầm: 手裡攥著一把斧子 Tay cầm một cái rìu; 攥拳頭 Nắm tay.

Tự hình 2

Dị thể 2

toản [toàn]

U+6B11, tổng 23 nét, bộ mộc 木 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rừng cây — Đống gỗ lớn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 37

Một số bài thơ có sử dụng

toản

U+74D2, tổng 20 nét, bộ ngọc 玉 (+16 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cốc để tưới rượu xuống đất khi tế

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瓚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái môi ngọc (thời cổ dùng để rót rượu tưới xuống đất trong lúc tế lễ ở trong miếu).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瓚

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 20

toản

U+74DA, tổng 23 nét, bộ ngọc 玉 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cốc để tưới rượu xuống đất khi tế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc không thuần, có chứa chất tạp.
2. (Danh) Môi làm bằng ngọc để múc rượu làm phép tế lễ ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cốc để rót rượu tưới xuống đất làm phép tế thần.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái môi ngọc (thời cổ dùng để rót rượu tưới xuống đất trong lúc tế lễ ở trong miếu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc quý, dùng làm đồ thờ thời cổ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 45

Một số bài thơ có sử dụng

toản [soạn, toán]

U+7BF9, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trứ thuật, sáng tác. Cũng như “soạn” 撰.
2. (Động) Bày thức ăn. Cũng như “soạn” 饌.
3. (Danh) Vật bằng tre để đựng thức ăn (thời xưa). ◇Lễ Kí 禮記: “Tiến dụng ngọc đậu điêu soạn” 薦用玉豆雕篹 (Minh đường vị 明堂位) Dâng cúng bát ngọc chén chạm khắc.
4. (Danh) Một âm là “toản”. (Động) Biên tập, sưu tập. § Thông “toản” 纂.

Tự hình 1

Dị thể 7

toản

U+7E64, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây lụa đỏ
2. biên soạn sách

Từ điển Thiều Chửu

Như 纂

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 纂.

Tự hình 1

toản

U+7E82, tổng 20 nét, bộ mịch 糸 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây lụa đỏ
2. biên soạn sách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây tơ đỏ, dây thao đỏ.
2. (Danh) Hàng thêu màu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phú nhân tắc xa dư ý toản cẩm” 富人則車輿衣纂錦 (Tề tục 齊俗).
3. (Danh) Búi tóc (phương ngôn). ◎Như: “tha đầu thượng oản cá toản” 她頭上綰個纂 trên đầu cô vấn một búi tóc.
4. (Động) Biên tập, biên soạn. ◎Như: “biên toản tự điển” 編纂字典 biên soạn tự điển.
5. (Động) Tụ họp, chiêu tập.
6. (Động) Tu chỉnh, tu trị.
7. (Động) Nối tiếp, kế thừa. § Thông “toản” 纘.
8. (Động) Chửi rủa.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây lụa đỏ, một thứ hàng dệt như dây thao mà đỏ.
② Biên tập sách vở.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Soạn, biên soạn, biên tập sách vở: 編纂字典 Biên soạn tự điển;
② (văn) Dây lụa đỏ;
③ (đph) Búi tóc (của phụ nữ): 纂 兒 Búi tóc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ lụa đỏ — Gom góp. Biên chép.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

toản

U+7E98, tổng 25 nét, bộ mịch 糸 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nối, nối theo làm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nối tiếp, kế thừa. ◇Lễ Kí 禮記: “Vũ Vương toản Thái Vương, Vương Quý, Văn Vương chi tự” 武王纘大王, 王季, 文王之緒 (Trung Dung 中庸) Vũ Vương kế thừa sự nghiệp của Thái Vương, Vương Quý và Văn Vương.

Từ điển Thiều Chửu

① Nối, nối theo theo làm các việc người trước chưa làm xong gọi là toản. Nghĩa như kế thừa 繼承.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nối, nối theo, kế thừa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột lại. Buộc lại.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 37

Một số bài thơ có sử dụng

toản

U+7F35, tổng 19 nét, bộ mịch 糸 (+16 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nối, nối theo làm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 纘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nối, nối theo, kế thừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 纘

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 23

toản

U+8DB1, tổng 23 nét, bộ tẩu 走 (+16 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chạy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 趲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 趲

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chạy: 趲路 Đi đường.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

toản

U+8DB2, tổng 26 nét, bộ tẩu 走 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chạy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy, đuổi, đi nhanh. ◎Như: “toản lộ” 趲路 đi đường.
2. (Động) Làm gấp rút, gia khẩn.
3. (Động) Thúc giục, thôi thúc.
4. (Động) Dùng, khiến.
5. (Động) Tích tụ, gom góp. § Thông “toản” 攢.
6. (Động) Khoan, dùi, đục. § Thông “toản” 鑽.

Từ điển Thiều Chửu

① Chạy. Như toản lộ 趲路 đi đường.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chạy: 趲路 Đi đường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy nhanh — Rảo bước đuổi theo.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

toản [soát, toán, tuyến, tuyển]

U+9078, tổng 15 nét, bộ sước 辵 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biếm, phóng trục.
2. (Động) Sai đi, phái khiển.
3. (Động) Chọn, lựa. ◎Như: “tuyển trạch” 選擇 chọn lựa. ◇Lễ Kí 禮記: “Tuyển hiền dữ năng” 選賢與能 (Lễ vận 禮運) Chọn người hiền và người có tài năng.
4. (Động) Vào, tiến nhập.
5. (Danh) Sách gồm những tác phẩm chọn lọc. ◎Như: “thi tuyển” 詩選, “văn tuyển” 文選.
6. (Danh) Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt. ◎Như: “nhất thì chi tuyển” 一時之選 nhân tài kiệt xuất đương thời.
7. (Danh) Đức hạnh.
8. (Danh) Bầu cử. ◎Như: “phổ tuyển” 普選 phổ thông đầu phiếu.
9. (Danh) Một lát, khoảnh khắc.
10. (Tính) Đã được chọn lựa kĩ. ◇Sử Kí 史記: “Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân” 得選兵八萬人, 進兵擊秦軍 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.
11. (Tính) Chỉnh tề.
12. (Phó) Khắp, hết, tận.
13. Một âm là “tuyến”. (Động) Khảo hạch tài năng, chọn lựa rồi cất cử quan chức, gọi là “thuyên tuyến” 銓選.
14. (Danh) Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại.
15. Một âm là “toản”. (Danh) Từ số: Vạn. § Có thuyết cho mười tỉ là “toản”.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

toản [tán]

U+9142, tổng 18 nét, bộ ấp 邑 (+16 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 酇.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

toản [ta, tán]

U+9147, tổng 21 nét, bộ ấp 邑 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họp lại, tụ lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một đơn vị tổ chức hành chánh thời nhà Chu, trăm nhà tụ lại gọi là một “toản” 酇. ◇Chu Lễ 周禮: “Ngũ gia vi lân, ngũ lân vi lí, tứ lí vi toản” 五家為鄰, 五鄰為里, 四里為酇 (Địa quan 地官, Toại nhân 遂人) Năm nhà là một xóm, năm xóm là một làng, bốn làng là một “toản”.
2. Một âm là “tán”. (Danh) Tên một huyện đời Hán, nay ở vào tỉnh “Hồ Bắc” 湖北.

Từ điển Thiều Chửu

① Họp, tụ lại.
② Một âm là tán. Tên một huyện đời Hán.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Họp lại, tụ lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại. Tụ lại — Các âm khác là Ta, Tán. Xem các âm này.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 36

Một số bài thơ có sử dụng

toản [toàn]

U+947D, tổng 27 nét, bộ kim 金 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khoan
2. kim cương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái khoan, cái dùi. ◎Như: “điện toản” 電鑽 cái khoan điện.
2. (Danh) Đá kim cương. ◎Như: “toản giới” 鑽戒 nhẫn kim cương.
3. (Danh) Họ “Toản”.
4. Một âm là “toàn”. (Động) Đâm, dùi, đục, khoan. ◎Như: “toàn động” 鑽洞 đục hang, “toàn khổng” 鑽孔 khoan lỗ.
5. (Động) Xuyên qua, chui qua, đi lách qua. ◎Như: “toàn san động” 鑽山洞 xuyên qua hang núi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm yết khởi liêm tử, toản tương nhập lai” 智深揭起簾子, 鑽將入來 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm vén rèm, lách vào.
6. (Động) Vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân). ◎Như: “toàn doanh” 鑽營 quỵ lụy, luồn cúi. ◇Ban Cố 班固: “Thương Ưởng hiệp tam thuật dĩ toàn Hiếu Công” 商鞅挾三術以鑽孝公 (Đáp tân hí 答賓戲) Thương Ưởng cậy vào ba thuật để cầu tiến thân với Hiếu Công.
7. (Động) Thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu” 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng giùi mài càng thấy vững chắc, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
8. (Động) Tìm kiếm, thăm dò.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khoan, cái dùi.
② Một âm là toàn. Đâm, dùi, đục. Luận ngữ 論語: Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu 仰之彌高,鑽之彌堅,瞻之在前,忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Ðạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
③ Xuyên qua, đi lách qua cũng gọi là toàn.
④ Toàn thạch 鑽石 một thứ đá rất quý, rất rắn dùng để chạm khắc ngọc và thuỷ tinh, nên cũng gọi là kim cương toàn 金剛鑽.
⑤ Xét cùng nghĩa lí, thâm nhập.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái khoan: 電鑽 Cái khoan điện;
② Kim cương: 鑽戒 Nhẫn kim cương;
③ Chân kính: 十七鑽的手錶 Đồng hồ 17 chân kính;
④ Như 鑽 [zuan] nghĩa ①. Xem 鑽 [cuán], [zuan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giùi. Cái khoan. Cái đục — Một âm khác là Toàn. Xem Toàn.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 38

Một số bài thơ có sử dụng

toản [toàn]

U+94BB, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khoan
2. kim cương

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鑽.

Từ điển Thiều Chửu

Như 鑽

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái khoan: 電鑽 Cái khoan điện;
② Kim cương: 鑽戒 Nhẫn kim cương;
③ Chân kính: 十七鑽的手錶 Đồng hồ 17 chân kính;
④ Như 鑽 [zuan] nghĩa ①. Xem 鑽 [cuán], [zuan].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2