Có 3 kết quả:

邅 triên鱣 triên鳣 triên

1/3

triên [chiên, triển, truyên]

U+9085, tổng 16 nét, bộ sước 辵 (+13 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chuyển, cải biến, thay đổi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Giá phi long hề bắc chinh, Triên ngô đạo hề Động Đình” 駕飛龍兮北征, 邅吾道兮洞庭 (Cửu ca 九歌, Tương Quân 湘君) Cưỡi rồng bay hề hướng bắc, Chuyển đường ta đi hề Động Đình.
2. § Ta thường đọc là “truyên”.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

Từ ghép 2

triên [chiên, thiện]

U+9C63, tổng 24 nét, bộ ngư 魚 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá “triên”. § Tức “tầm hoàng ngư” 鱘鰉魚.
2. (Danh) “Triên đường” 鱣堂 chỉ chỗ các thầy đồ dạy học, do điển Dương Chấn 楊震 dạy học, trước nhà treo bảng một con chim ngậm trong mỏ ba con cá triên (Hậu Hán thư 後漢書).
3. Một âm là “thiện” (Danh) Con lươn. § Cũng như “thiện” 鱔.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 57