Có 7 kết quả:

眨 triếp讘 triếp輒 triếp輙 triếp辄 triếp銸 triếp鮿 triếp

1/7

triếp [tráp, trát]

U+7728, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt đưa qua đưa lại, mắt chớp chớp.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

triếp

U+8B98, tổng 25 nét, bộ ngôn 言 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lời, lắm miệng.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

triếp

U+8F12, tổng 14 nét, bộ xa 車 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chuyên quyền, quyết đoán
2. ngay tức thì
3. thường, luôn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ván hai bên xe ngày xưa.
2. (Danh) Họ “Triếp”.
3. (Phó) Mỗi lần, thường thường, lần nào cũng vậy. ◇Sử Kí : “Sở khiêu chiến tam hợp, Lâu Phiền triếp xạ sát chi” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Quân Sở ba lần khiêu chiến, mỗi lần đều bị Lâu Phiền bắn chết.
4. (Phó) Liền, tức thì, ngay. ◇Đào Uyên Minh : “Hoặc trí tửu nhi chiêu chi, tạo ẩm triếp tận” , (Ngũ liễu tiên sanh truyện ) Có khi bày rượu mời ông, thì ông liền uống hết.

Từ điển Thiều Chửu

① Liền. Cứ lấy ý mình tự chuyên quyết đoán gọi là triếp. Như triếp dĩ vi bất khả liền cho là không được.
② Thường thường, luôn. Như triếp phục như thị thường tại thế luôn.
③ Tức thì, ngay.
④ Thời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(pht) (văn) ① Liền, thì, là: Nói gì thì nghe nấy; Cứ nghĩ đến việc cũ là hổ thẹn vô cùng; Liền cho là không được; Có khi bày rượu mời ông, thì ông vội uống liền hết ngay (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
② Cũng vẫn, vẫn cứ (biểu thị sự bất biến của động tác hoặc tình huống): Cũng vẫn cứ báo thù cho ông ấy (Sử kí: Du hiệp liệt truyện); Hoành không ngưỡng mộ quyền quý, chức quan của ông nhiều năm cũng vẫn không đổi (Hậu Hán thư: Trương Hoành liệt truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự chuyên, làm theo ý mình — Mỗi một — Bèn. Liền — Im lìm bất động.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

triếp

U+8F19, tổng 15 nét, bộ xa 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chuyên quyền, quyết đoán
2. ngay tức thì
3. thường, luôn

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “triếp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ triếp

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

triếp

U+8F84, tổng 11 nét, bộ xa 車 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chuyên quyền, quyết đoán
2. ngay tức thì
3. thường, luôn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(pht) (văn) ① Liền, thì, là: Nói gì thì nghe nấy; Cứ nghĩ đến việc cũ là hổ thẹn vô cùng; Liền cho là không được; Có khi bày rượu mời ông, thì ông vội uống liền hết ngay (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
② Cũng vẫn, vẫn cứ (biểu thị sự bất biến của động tác hoặc tình huống): Cũng vẫn cứ báo thù cho ông ấy (Sử kí: Du hiệp liệt truyện); Hoành không ngưỡng mộ quyền quý, chức quan của ông nhiều năm cũng vẫn không đổi (Hậu Hán thư: Trương Hoành liệt truyện).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

triếp [nhiếp]

U+92B8, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kìm ( kềm ) — Một âm là Nhiếp ( nhổ tóc ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

triếp

U+9BBF, tổng 18 nét, bộ ngư 魚 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá diếc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá triếp.
2. (Danh) Cá khô. ◇Hán Thư : “Triếp bào thiên quân” ,鮿 (Hóa thực truyện ) Cá khô cá muối hàng ngàn cân.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá diếc, cá triếp.
② Cá phơi khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cá khô (không ướp muối);
鮿 tì triếp ngư [bìzhéyú] Một loại cá diếc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô cá ( cá đã phơi khô ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0