Có 11 kết quả:
哲 triết • 哳 triết • 喆 triết • 嚞 triết • 悊 triết • 晢 triết • 晣 triết • 晳 triết • 浙 triết • 蜇 triết • 醛 triết
Từ điển phổ thông
1. khôn, trí tuệ
2. triết học
2. triết học
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thông minh, sáng suốt, có trí tuệ. ◇Vương Diên Thọ 王延壽: “Tổ tông tuấn triết khâm minh” 祖宗濬哲欽明 (Lỗ linh quang điện phú 魯靈光殿賦) Tổ tiên có trí tuệ thông minh sáng suốt.
2. (Tính) Tiếng tôn xưng người bên họ ngoại. ◎Như: “triết huynh” 哲兄 § Tôn xưng “biểu huynh” 表兄.
3. (Danh) Người hiền trí, người có trí tuệ. ◎Như: “tiên triết” 先哲, “tiền triết” 前哲 người hiền trí trước.
4. (Danh) Gọi tắt của “triết học” 哲學.
5. (Động) Biết, hiểu, liệu giải. ◇Hán Thư 漢書: “Tại ư triết dân tình” 在於哲民情 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Do ở chỗ hiểu biết dân tình.
6. (Động) § Thông “chiết” 折. Phân xử, quyết đoán.
2. (Tính) Tiếng tôn xưng người bên họ ngoại. ◎Như: “triết huynh” 哲兄 § Tôn xưng “biểu huynh” 表兄.
3. (Danh) Người hiền trí, người có trí tuệ. ◎Như: “tiên triết” 先哲, “tiền triết” 前哲 người hiền trí trước.
4. (Danh) Gọi tắt của “triết học” 哲學.
5. (Động) Biết, hiểu, liệu giải. ◇Hán Thư 漢書: “Tại ư triết dân tình” 在於哲民情 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Do ở chỗ hiểu biết dân tình.
6. (Động) § Thông “chiết” 折. Phân xử, quyết đoán.
Từ điển Thiều Chửu
① Khôn, người hiền trí gọi là triết, như tiên triết 先哲, tiền triết 前哲 nghĩa là người hiền trí trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng suốt, hiểu hết mọi lẽ. Td: Hiền triết — Biết tới cái lẽ tận cùng của sự vật.
Tự hình 4
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Từ ghép 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. khôn, trí tuệ
2. triết học
2. triết học
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Triết 哲.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. con sứa
2. đốt, cắn
2. đốt, cắn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con sứa. § Tục gọi là “hải triết” 海蜇 (lat. Rhopilema esculentum).
2. (Động) Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc). ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhi hựu thiết dĩ kì dị tiểu trùng thủy thảo tra lê quất dữu, khổ hàm toan tân, tuy triết vẫn liệt tị, súc thiệt sáp xỉ, nhi hàm hữu đốc hảo chi giả” 而又設以奇異小蟲水草楂梨橘柚, 苦鹹酸辛, 雖蜇吻裂鼻, 縮舌澀齒, 而咸有篤好之者 (Độc Hàn Dũ sở trước Mao Dĩnh truyện hậu đề 讀韓愈所著毛穎傳後題).
2. (Động) Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc). ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhi hựu thiết dĩ kì dị tiểu trùng thủy thảo tra lê quất dữu, khổ hàm toan tân, tuy triết vẫn liệt tị, súc thiệt sáp xỉ, nhi hàm hữu đốc hảo chi giả” 而又設以奇異小蟲水草楂梨橘柚, 苦鹹酸辛, 雖蜇吻裂鼻, 縮舌澀齒, 而咸有篤好之者 (Độc Hàn Dũ sở trước Mao Dĩnh truyện hậu đề 讀韓愈所著毛穎傳後題).
Từ điển Thiều Chửu
① Con sứa.
② Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc)
② Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc)
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0