Có 11 kết quả:

展 triển搌 triển皽 triển碾 triển襢 triển蹍 triển輾 triển辗 triển邅 triển颭 triển飐 triển

1/11

triển

U+5C55, tổng 10 nét, bộ thi 尸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mở ra, trải ra
2. kéo dài
3. triển lãm, trưng bày

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chuyển động. ◇Tây du kí 西: “Tu du gian, na mã đả cá triển thân, tức thối liễu mao bì” , , 退 (Đệ bách hồi) Trong chốc lát, con ngựa đó chuyển mình, biến hết lông bờm.
2. (Động) Duỗi, giãn ra. ◇Trang Tử : “Đạo Chích đại nộ, lưỡng triển kì túc, án kiếm sân mục” , , (Đạo Chích ) Đạo Chích cả giận, duỗi hai chân, cầm gươm, gườm mắt.
3. (Động) Mở rộng, làm cho lớn ra, khoách đại. ◎Như: “phát triển” mở mang rộng lớn lên
4. (Động) Kéo dài thời gian. ◎Như: “triển kì” kéo dài kì hạn.
5. (Động) Thi hành, thật thi. ◇Thang Hiển Tổ : “Trạch nhật triển lễ” (Mẫu đan đình ) Chọn ngày làm lễ.
6. (Động) Xem xét. ◇Chu Lễ : “Đại tế tự, triển hi sinh” , (Xuân quan , Tứ sư ) Khi tế tự lớn, xem xét những con muông sinh dùng vào cuộc lễ.
7. (Động) Bày ra, trưng bày. ◎Như: “triển lãm” bày ra cho xem.
8. (Động) Ghi chép. ◇Chu Lễ : “Triển kì công tự” (Thiên quan , Nội tể ) Ghi chép công nghiệp.
9. (Động) Tiêm nhiễm. § Thông “triêm” .
10. (Động) Thăm. ◎Như: “triển mộ” viếng thăm mộ.
11. (Danh) Họ “Triển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Giải, mở. Bóc mở ra gọi là triển.
② Khoan hẹn, như triển kì khoan cho thêm hẹn nữa.
③ Thăm, như triển mộ viếng thăm mộ.
④ Xem xét.
⑤ Ghi chép.
⑥ Thành thực.
⑦ Hậu, ăn ở trung hậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giương, mở, giở ra: Giương cánh tung bay; Mở mày mở mặt, mặt mũi nở nang;
② Kéo dài, hoãn thêm: Kéo dài thời hạn;
③ Triển lãm: Triển lãm tranh vẽ;
④ (văn) Thăm: Thăm mộ;
⑤ (văn) Ghi chép;
⑥ (văn) Thành thực, trung hậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp sửa chuyển động — Mở rộng ra. Td: Phát triển — Kéo dài thêm. Xem Triển hạn .

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

triển

U+640C, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lau, thấm, chùi
2. buộc, bó lại

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lau, thấm, chùi: Dùng bông thuốc thấm máu trên tay;
② Buộc, bó lại.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

triển [cha]

U+76BD, tổng 18 nét, bộ bì 皮 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Da;
② Lớp màng mỏng trên da thịt;
③ Da mềm mại (không căng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màng da. Lớp da mỏng ngoài cùng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 54

Bình luận 0

triển [đản]

U+8962, tổng 18 nét, bộ y 衣 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

triển [chiển, niễn]

U+8E4D, tổng 17 nét, bộ túc 足 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xéo, giẫm. ◇Trang Tử : “Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao” , (Canh Tang Sở ) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
2. (Tính) “Triển nhiên” co quắp, co rút. ◇Lí Phục Ngôn : “Kí nhi hàm thậm, nhược thú triển nhiên” , (Tục huyền quái lục , Trương Phùng ) Không bao lâu đã say khướt, giống như con thú co quắp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫm lên. Đạp lên.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

triển [niển, niễn]

U+8F3E, tổng 17 nét, bộ xa 車 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay nghiêng, quay nửa vành

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xem “triển chuyển” .
2. (Động) Quanh co, gián tiếp, gặp khó khăn, bị trở ngại. ◎Như: “giá tiêu tức thị triển chuyển đắc tri đích” tin tức đó phải khó khăn lắm mới biết được.
3. Một âm là “niễn”. (Động) Nghiến nhỏ, nghiền nát. § Thông “niễn” . ◎Như: “niễn cốc” xay nghiền hạt cốc.
4. (Động) Bánh xe cán, đè. ◇Triệu Hỗ : “Khiên mã nhai trung khốc tống quân, Linh xa niễn tuyết cách thành vi” , (Khốc Lí tiến sĩ ) Dắt ngựa trên đường khóc tiễn anh, Xe tang cán tuyết cách vòng thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Quay nghiêng, quay nửa vành. Kinh Thi có câu: Triển chuyển phản trắc trằn trọc trở mình. Vì thế nên sự gì phản phúc bất định cũng gọi là triển chuyển.
② Một âm là niễn. Nghiến nhỏ, dùng vòng sắt quay cho nhỏ các vật gì ra gọi là niễn. Có khi viết là niễn .

Từ điển Trần Văn Chánh

Quay nghiêng, quay nửa vòng. triển chuyển [zhănzhuăn] ① Trằn trọc: Trằn trọc mãi không ngủ được; Trằn trọc trở mình (Thi Kinh);
② Quanh co, không dễ dàng: Anh ấy từ nước Pháp qua nhiều nơi mới đến được Hà Nội. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay vòng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

triển [niễn]

U+8F97, tổng 14 nét, bộ xa 車 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay nghiêng, quay nửa vành

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Quay nghiêng, quay nửa vòng. triển chuyển [zhănzhuăn] ① Trằn trọc: Trằn trọc mãi không ngủ được; Trằn trọc trở mình (Thi Kinh);
② Quanh co, không dễ dàng: Anh ấy từ nước Pháp qua nhiều nơi mới đến được Hà Nội. Cv. .

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

triển

U+98D0, tổng 9 nét, bộ phong 風 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gió lay động

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gió thổi làm lay động.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0