Có 10 kết quả:

呫 triệp慴 triệp慹 triệp摺 triệp殜 triệp聶 triệp褶 triệp襵 triệp詟 triệp讋 triệp

1/10

triệp [chiếp, thiếp, triệt, xiếp]

U+546B, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nói thầm, thì thầm

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

triệp [chiếp, chiệp, nhiếp, điệp]

U+6174, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ, khiếp. ◇Trang Tử : “Tử sanh kinh cụ, bất nhập hồ kì hung trung, thị cố ngỗ vật nhi bất triệp” , , (Đạt sanh ) Sống chết sợ hãi, không vào trong lòng họ, cho nên làm nghịch với vật ngoài mà không khủng khiếp.
2. (Động) Thu phục, nhiếp phục.
3. § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “điệp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ, cũng có khi đọc là chữ điệp.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

triệp [chấp, niệp]

U+6179, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kinh hãi.
2. (Tính) Trơ trơ, bất động. ◇Trang Tử : “Lão Đam tân mộc, phương tương bị phát nhi can, triệp nhiên tự phi nhân” , , (Điền Tử Phương ) Lão Đam mới gội đầu xong, còn đương rũ tóc cho khô, trơ trơ như không phải người.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 28

Bình luận 0

triệp [chiếp, chiệp, lạp]

U+647A, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

gấp, xếp

Từ điển Thiều Chửu

① Gấp, chếp, xếp giấy thành từng tập, cũng gọi là tập, như thủ triệp tập tay viết, tấu triệp tập sớ tấu, v.v.
② Một âm là lạp. Bẻ gấp, cũng như chữ lạp .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gấp, xếp (giấy...);
② Cuốn sách mỏng gấp lại, tập;
③ Cong và cuốn lại;
④ Kéo gãy.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

triệp

U+6B9C, tổng 13 nét, bộ ngạt 歹 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh tật. Đau ốm.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

triệp [chiệp, nhiếp, niếp]

U+8076, tổng 18 nét, bộ nhĩ 耳 (+12 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp lại — Một âm khác là m Nhiếp.

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

triệp [tập, điệp]

U+8936, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. áo kép
2. gấp nếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo kép. § Áo hai lớp, không có bông tơ ở giữa.
2. Một âm là “triệp”. (Danh) Nếp gấp áo quần. ◎Như: “đả triệp” xếp nếp.
3. Một âm nữa là “tập”. (Danh) Một thứ quần cưỡi ngựa (thời xưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Áo kép.
② Một âm là triệp. Gấp nếp. May quần phải xếp từng bức lại mà khâu gọi là đả triệp (xếp nếp).
③ Một âm nữa là tập. Quần cưỡi ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xếp, gấp nếp: Gấp nếp; Váy xếp;
② Nhăn, dăn: Quần áo nhăn nheo.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

triệp

U+8975, tổng 23 nét, bộ y 衣 (+18 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo may vừa vặn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

triệp

U+8A5F, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoảng sợ, sợ hãi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sợ hãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

triệp

U+8B8B, tổng 24 nét, bộ ngôn 言 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoảng sợ, sợ hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. ◇Hán Thư : “Hung Nô triệp yên” (Vũ đế kỉ ) Quân Hung Nô khiếp sợ thay.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ, mất khí.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sợ hãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi — Ghét. Tránh đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ sệt, uý kị — Cấm kị.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0