Có 1 kết quả:
邅 truyên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chuyển, cải biến, thay đổi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Giá phi long hề bắc chinh, Triên ngô đạo hề Động Đình” 駕飛龍兮北征, 邅吾道兮洞庭 (Cửu ca 九歌, Tương Quân 湘君) Cưỡi rồng bay hề hướng bắc, Chuyển đường ta đi hề Động Đình.
2. § Ta thường đọc là “truyên”.
2. § Ta thường đọc là “truyên”.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 17
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0