Có 8 kết quả:

泏 truất絀 truất绌 truất茁 truất詘 truất诎 truất逫 truất黜 truất

1/8

truất

U+6CCF, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy ra — Đi qua.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

truất [chuyết]

U+7D40, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thiếu, không đủ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giáng chức, bãi chức. § Thông “truất” . ◇Sử Kí : “Khuất Bình kí truất, kì hậu Tần dục phạt Tề, Tề dữ Sở tung thân, Huệ Vương hoạn chi” , , , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Sau khi Khuất Bình bị bãi chức, Tần muốn đánh Tề, nhưng Tề với Sở hợp tung, Huệ Vương lo ngại.
2. (Tính) Thiếu, không đủ. ◎Như: “doanh truất” thừa thiếu. § Cũng đọc là “chuyết”. ◎Như: “tương hình kiến chuyết” so với người mới thấy thiếu kém.

Từ điển Thiều Chửu

① Khíu, may.
② Thiếu, không đủ. Như doanh truất thừa thiếu. Cũng đọc là chuyết, tương hình kiến chuyết cùng so thấy vụng, thiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kém, thiếu hụt, không đủ: Thừa thiếu; So nhau thấy kém hơn nhiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khâu vá — Co lại.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

truất [chuyết]

U+7ECC, tổng 8 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thiếu, không đủ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kém, thiếu hụt, không đủ: Thừa thiếu; So nhau thấy kém hơn nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

truất

U+8301, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nảy mầm
2. sinh sôi, nảy nở

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mới nảy mầm, cỏ mới mọc mầm lú nhú.
2. (Tính) Nẩy nở, lớn mạnh, sinh trưởng. ◎Như: “truất tráng” mạnh khỏe.

Từ điển Thiều Chửu

① Nẩy mầm, cỏ mới mọc mầm lú nhú.
② Giống vật sinh trưởng cũng gọi là truất.
③ Truất tráng khỏe, mạnh, chắc nịch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhú (mầm), nảy mầm, đâm chồi: Nhú mầm, đâm chồi;
② Lớn lên, mạnh khỏe, cứng cáp: Lúa đại mạch lớn lên rất khỏe. truất tráng [zhuó zhuàng] Khỏe, chắc nịch, béo tốt, mập mạnh: Các em đang lớn lên mạnh khỏe; Lúa mọc rất tốt; Bò dê béo tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây non mới lú trên mặt đất.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

truất [khuất]

U+8A58, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cách chức, phế truất

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “truất” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ truất .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cong queo;
② Khuất phục;
③ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Truất — Một âm là Khuất.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

truất

U+8BCE, tổng 7 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cách chức, phế truất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cong queo;
② Khuất phục;
③ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

truất [quyết]

U+902B, tổng 11 nét, bộ sước 辵 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy — Một âm là Quyết ( xa xôi ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

truất

U+9EDC, tổng 17 nét, bộ hắc 黑 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cách chức, phế truất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cách chức, giáng chức, biếm. ◇Luận Ngữ : “Liễu Hạ Huệ vi sĩ sư, tam truất” , (Vi Tử ) Liễu Hạ Huệ làm pháp quan, ba lần bị cách chức.
2. (Động) Bài trừ, bài xích. ◇Liễu Tông Nguyên : “Thế chi học Khổng thị giả tắc truất Lão Tử, học Lão Tử giả tắc truất Khổng thị” , (Tống Nguyên thập bát san ) Người đời học họ Khổng thì bài xích Lão Tử, người học Lão Tử thì bài trừ họ Khổng.
3. (Động) Ruồng đuổi, gạt bỏ. ◇Liệt Tử : “Truất thê phạt tử” (Chu Mục vương ) Đuổi vợ đánh con.

Từ điển Thiều Chửu

① Gạt đi, xua đi không dùng nữa. Vì thế quan bị giáng hay bị cách đều gọi là truất.
② Bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cách, truất bỏ (chức...): Cách chức; 退 Thải hồi, cách chức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi. Đuổi đi — Làm giảm đi. Giáng xuống.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0