Có 10 kết quả:

捶 truỳ搥 truỳ棰 truỳ椎 truỳ槌 truỳ縋 truỳ錐 truỳ鎚 truỳ锥 truỳ顀 truỳ

1/10

truỳ [chuý, chuỷ]

U+6376, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Đánh: 搥鼓 Đánh trống; 他父親搥了他一頓 Cha nó đã đánh nó một trận.

Tự hình 2

Dị thể 9

truỳ [đôi]

U+6425, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh (trống)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “trùy cổ” 搥鼓 đánh trống.
2. Một âm là “đôi”. (Động) Ném.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh, như trùy cổ 搥鼓 đánh trống.
② Một âm là đôi. Ném, vất bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đánh: 搥鼓 Đánh trống; 他父親搥了他一頓 Cha nó đã đánh nó một trận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay mà đánh — Một âm khác là Đôi.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

truỳ [chuỷ]

U+68F0, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gậy ngắn
2. đánh bằng gậy

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gậy ngắn;
② Đánh bằng gậy;
③ Như 箠 [chuí];
④ Như 槌 [chuí].

Tự hình 2

Dị thể 3

truỳ [chuy, chuỳ]

U+690E, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nện, đánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vồ, cái dùi (dùng để đánh, đập). Cũng dùng làm binh khí.
2. (Danh) Cái búi tóc hình như cái vồ. § Còn gọi là “trùy kế” 椎髻.
3. (Danh) Đầu hói (phương ngôn).
4. (Động) Đánh bằng trùy (vũ khí). ◇Sử Kí 史記: “Chu Hợi tụ tứ thập cân thiết trùy, trùy sát Tấn Bỉ” 朱亥袖四十斤鐵椎, 椎殺晉鄙 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Chu Hợi (rút) cây trùy sắt nặng bốn mươi cân giấu trong tay áo, đập chết Tấn Bỉ.
5. (Động) Phiếm chỉ nện, đánh, đấm. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Tảo nỗ nha đột chủy, quyền trùy cước thích, đả đích nhĩ khốc đề đề” 早努牙突嘴, 拳椎腳踢, 打的你哭啼啼 (Cứu phong trần 救風塵, Đệ nhất chiệp) Sớm nghiến răng chẩu mỏ (vẻ phẫn nộ), tay đấm chân đá, đánh mi khóc hu hu.
6. (Tính) Chậm chạp, ngu độn. ◇Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: “Mỗ chất tính trùy độn, học bất đốc chuyên, hành năng vô sở khả thủ” 某質性椎鈍, 學不篤專, 行能無所可取 (Dữ Thái Linh tiên sanh thư 與采苓先生書) Tôi bổn chất ngu độn, học không chuyên nhất, tài năng chẳng có gì đáng kể.
7. Một âm là “chuy”. (Danh) “Chuy cốt” 椎骨 đốt xương sống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nện, đánh;
② Cái vồ;
③ Chậm chạp: 椎鈍 Chậm chạp ngu độn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xương sống, sống: 頸椎 Đốt xương sống cổ, đốt sống cổ; 尾椎 Đốt sống cùng.

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 1

truỳ [chuỳ, đôi]

U+69CC, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vồ, dùi. ◎Như: “cổ chùy” 鼓槌 dùi trống.
2. (Động) Đánh, đập, nện. § Thông “chủy” 捶.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

truỳ [truý]

U+7E0B, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thòng dây xuống.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

truỳ [chuỳ]

U+9310, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dùi.
② Cái bút gọi là mao trùy 毛錐 vì nó nhọn như cái dùi vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dùi: 無立錐之地 Không có tấc đất cắm dùi;
② Dùi, khoét lỗ: 他在木板上錐孔 Anh ấy dùi lỗ trên tấm ván;
③ (văn) Bén;
④ Chóp, nón: 圓錐體 Hình chóp, hình nón.

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 2

truỳ [chuý, chuỳ, đôi]

U+939A, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần bằng sắt của một cây búa — Đập, đánh.

Tự hình 1

Dị thể 4

truỳ [chuỳ]

U+9525, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dùi: 無立錐之地 Không có tấc đất cắm dùi;
② Dùi, khoét lỗ: 他在木板上錐孔 Anh ấy dùi lỗ trên tấm ván;
③ (văn) Bén;
④ Chóp, nón: 圓錐體 Hình chóp, hình nón.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 錐

Tự hình 2

Dị thể 1

truỳ

U+9840, tổng 17 nét, bộ hiệt 頁 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trán nhô ra, gồ ra.

Tự hình 2

Dị thể 2