Có 7 kết quả:

坠 truỵ墜 truỵ懟 truỵ甀 truỵ硾 truỵ隊 truỵ隧 truỵ

1/7

truỵ

U+5760, tổng 7 nét, bộ thổ 土 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rơi
2. ngã xuống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rơi xuống, rụng xuống, ngã, ngã xuống: Từ trên trời rơi xuống; Máy bay rơi xuống biển; Ngã ngựa;
② Chìm, chìm xuống, trĩu, trĩu xuống, trệ xuống: Neo chìm xuống dưới nước; Táo sai quá nặng trĩu cành; Trệ bụng, bụng trệ xuống;
③ (Treo) lủng lẳng: Lủng lẳng một quả lắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

truỵ

U+589C, tổng 14 nét, bộ thổ 土 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rơi
2. ngã xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. ◎Như: “diêu diêu dục trụy” lung lay sắp đổ. ◇Nguyễn Du : “Phạt tận tùng chi trụy hạc thai” (Vọng Quan Âm miếu ) Chặt hết cành tùng, rớt trứng hạc.
2. (Động) Mất, táng thất.
3. (Động) Trĩu, trệ, chìm xuống.
4. (Danh) Đồ trang sức đeo lủng lẳng. ◎Như: “nhĩ trụy” bông đeo tai.

Từ điển Thiều Chửu

① Rơi, rụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rơi xuống, rụng xuống, ngã, ngã xuống: Từ trên trời rơi xuống; Máy bay rơi xuống biển; Ngã ngựa;
② Chìm, chìm xuống, trĩu, trĩu xuống, trệ xuống: Neo chìm xuống dưới nước; Táo sai quá nặng trĩu cành; Trệ bụng, bụng trệ xuống;
③ (Treo) lủng lẳng: Lủng lẳng một quả lắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rơi xuống, sa xuống — Mất đi, rơi mất.

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 11

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

truỵ [đỗi]

U+61DF, tổng 18 nét, bộ tâm 心 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Oán giận.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

truỵ

U+7500, tổng 12 nét, bộ ngoã 瓦 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bình đất nung miệng nhỏ. ◇Hoài Nam Tử : “Bão trụy nhi cấp” (Phiếm luận ) Ôm bình mà múc nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình miệng nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

truỵ

U+787E, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm cho chìm xuống. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Phù phất năng duyệt nhi phản thuyết, thị chửng nịch nhi trụy chi dĩ thạch dã” , (Khuyến học ) Không biết làm cho vui thích (học) mà trái lại chỉ nói mãi không thôi, thì cũng như cứu vớt người bị đắm mà lấy đá làm cho chìm xuống thêm. § Chữ ở đây thông với “duyệt” .
2. (Động) Rủ xuống, treo, đeo. ◇Đỗ Tuân Hạc : “Bạc tái hải nô hoàn trụy nhĩ, Tượng đà man nữ thải triền thân” , (Tặng hữu nhân bãi cử phó Giao Chỉ tích mệnh ) Thuyền lớn chở lũ nô dịch tai đeo vòng, Voi chở con gái mọi mình quấn vải lụa sặc sỡ.
3. (Động) Giã, nện, đập. § Thông “chủy” .
4. (Động) Đẽo gọt, tôi luyện. ◇Tề kỉ : “Đỉnh Thường Thiên Trụ mính, Thi trụy diệm khê tiên” , (Kí kính đình thanh việt ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giã bằng chày cối đá. Giã nhỏ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

truỵ [toại]

U+96A7, tổng 14 nét, bộ phụ 阜 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh