Có 2 kết quả:

匕 truỷ徵 truỷ

1/2

truỷ [chuỷ, tỷ]

U+5315, tổng 2 nét, bộ tỷ 匕 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thìa, như nói cuộc đời yên lặng thì gọi là truỷ xưởng bất kinh 匕鬯不驚 nghĩa là vẫn được vô sự mà ăn uống yên lành.
② Truỷ thủ 匕首 một thứ gươm, đầu như cái thìa, ngắn mà tiện dùng, cho nên gọi là truỷ thủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thìa, cái muỗng — Đầu nhọn của mũi tên — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Truỷ.

Tự hình 5

Dị thể 4

truỷ [chuỷ, trưng, trừng]

U+5FB5, tổng 15 nét, bộ xích 彳 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một âm bậc trong Ngũ âm của Trung Hoa ( Cung, Thương, Giốc, Truỷ, Vũ ) — Một âm khác là: Trưng.

Tự hình 6

Dị thể 7

Chữ gần giống 1