Có 29 kết quả:

乇 trách咋 trách唶 trách啧 trách嘖 trách岝 trách岞 trách帻 trách幘 trách措 trách搩 trách柞 trách磔 trách窄 trách笮 trách箦 trách簀 trách簎 trách舴 trách蚱 trách責 trách賾 trách责 trách赜 trách迮 trách馲 trách鰿 trách齚 trách齰 trách

1/29

trách [thác]

U+4E47, tổng 3 nét, bộ triệt 丿 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lá cỏ

Tự hình 4

Dị thể 3

trách [trá]

U+548B, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng động lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Hốt nhiên, đột nhiên.
2. (Động) Bạo phát.
3. Một âm là “trách”. (Phó) To tiếng. ◇Tống sử 宋史: “Dữ tặc ngộ. Thế Trung bộ tẩu đĩnh qua nhi tiền, tặc vọng kiến, trách viết: Thử Hàn tướng quân dã! Giai kinh hội” 與賊遇. 世忠步走挺戈而前, 賊望見, 咋曰: 此韓將軍也! 皆驚潰 (Hàn Thế Trung truyện 韓世忠傳) Gặp quân giặc. Thế Trung chạy bộ rút mác tiến tới trước, quân giặc trông thấy từ xa, kêu to: Hàn tướng quân đó! Đều hoảng sợ tán loạn.
4. (Động) Cắn, ngoạm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ” 女出窺, 立未定, 犬斷索咋女 (Chân Hậu 甄后) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng to.
② Một âm là trá. Tạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cắn, ngoạm;
② Tiếng ồn. Xem 咋 [ză], [zha].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Thế nào, làm sao: 咋樣 Thế nào; 咋好 Làm thế nào mới được; 咋辦 Làm sao bây giờ. Xem 咋 [zé], [zha].

Từ điển Trần Văn Chánh

【咋呼】trách hô [zhahu] (đph) ① Kêu, gọi;
② Khoe, khoe khoang. Cv. 咋號. Xem 咋 [ză], [zé].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói lớn — La lớn — Thè ra, lè ra. Td: Trác thiệt ( thè lưỡi ) — Xem Trá.

Tự hình 2

Dị thể 3

trách [giới, , tắc]

U+5536, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

La lớn lên — Một âm là Tá.

Tự hình 1

Dị thể 1

trách [sách]

U+5567, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嘖.

Từ điển Thiều Chửu

Như 嘖

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

trách [sách]

U+5616, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Lớn tiếng tranh cãi.
2. Một âm là “trách”. “Trách trách” 嘖嘖: (1) (Thán) Khen nức nỏm, tấm tắc. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Khẩu lí sách sách đạo: Quả nhiên hảo châu” 口裡嘖嘖道: 果然好珠 (Quyển lục) Miệng tấm tắc nói: Quả thật là hạt ngọc quý. (2) (Trạng thanh) Tiếng chim hay sâu bọ kêu. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Nhược hữu xà chí, ngô công tiện sách sách tác thanh” 若有蛇至, 蜈蚣便嘖嘖作聲 (Quyển tam) Nếu có rắn đến, con rết liền kêu ré ré.

Từ điển Thiều Chửu

[zé] ① Tranh cãi; ② Tấm tắc khen ngợi; ③ Cao xa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cãi nhau.
② Một âm là trách. Trách trách 嘖嘖 nức nỏm khen hoài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

La lớn lên — Tranh nhau mà nói.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

trách

U+5C9D, tổng 8 nét, bộ sơn 山 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao ngất. Như chữ Trách 岞.

Tự hình 1

Dị thể 1

trách

U+5C9E, tổng 8 nét, bộ sơn 山 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao ngất. Như chữ Trách 岝.

Tự hình 1

Dị thể 1

trách

U+5E3B, tổng 11 nét, bộ cân 巾 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái khăn vén tóc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 幘.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Khăn vén tóc, khăn đội đầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 幘

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

trách

U+5E58, tổng 14 nét, bộ cân 巾 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái khăn vén tóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn đội đầu, khăn vén tóc. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Nhân dạ lai vị tằng thoát trách, bất dụng sơ đầu” 因夜來未曾脫幘, 不用梳頭 (Mại du lang độc chiếm hoa khôi 賣油郎獨占花魁) Tới đêm cũng không hề tháo khăn vén tóc, không phải chải đầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khăn vén tóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Khăn vén tóc, khăn đội đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khăn cột tóc.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

trách [thố]

U+63AA, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt để. ◎Như: “thố từ bất đương” 措辭不當 dùng từ không đúng. ◇Luận Ngữ 論語: “Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc” 刑罰不中, 則民無所措手足 (Tử Lộ 子路) Hình phạt không trúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải).
2. (Động) Vất bỏ, phế bỏ. ◎Như: “hình thố” 刑措 nghĩa là bỏ không dùng hình phạt nữa. ◇Trung Dung 中庸: “Học chi phất năng, phất thố dã” 學之弗能, 弗措也 Học mà chẳng được, (cũng) đừng phế bỏ.
3. (Động) Bắt tay làm, thi hành. ◎Như: “thố thi” 措施 sắp đặt thi hành, “thố thủ bất cập” 措手不及 trở tay không kịp.
4. (Động) Lo liệu, sửa soạn. ◎Như: “trù thố” 籌措 toan liệu, “thố biện” 措辦 liệu biện. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị mục kim hành nang lộ phí, nhất khái vô thố” 只是目今行囊, 路費一概無措 (Đệ nhất hồi) Chỉ vì hiện nay hành trang lộ phí, không lo liệu được.
5. (Động) Đâm, giết. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hổ báo chi văn lai xạ, viên dứu chi tiệp lai thố” 虎豹之文來射, 猿狖之捷來措 (Mậu xưng 繆稱) Vằn cọp beo lóe sáng, vượn khỉ sẽ mau lại giết.
6. Một âm là “trách”. (Động) Đuổi bắt. ◇Hán Thư 漢書: “Bức trách Thanh Từ đạo tặc” 逼措青徐盗賊 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Buộc đuổi bắt bọn trộm cướp ở Thanh Từ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thi thố ra.
② Bỏ, như hình thố 刑措 nghĩa là bỏ không dùng hình phạt nữa.
③ Bắt tay làm, như thố thủ bất cập 措手不及 ra tay không kịp.
④ Liệu, như trù thố 籌措 toan liệu, thố biện 措辦 liệu biện, v.v.
⑤ Một âm là trách. Bắt kẻ trộm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bắt kẻ trộm;
② (văn) Như 笮 (bộ 竹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi bắt — Áp bức — Xem Thố.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

trách

U+6429, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng gang tay mà đo.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

trách [sạ, tạc]

U+67DE, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây tạc (lat. Quercus serrata). Có sách ghi là cây trách. § Lá có răng nhọn, ngày xưa dùng làm lược chải đầu.
2. (Danh) Núi “Tạc”.
3. (Danh) Tên nước cổ “Tạc Bốc” 柞卜.
4. (Động) Thù tạc. § Thông “tạc” 酢.
5. Một âm là “trách”. (Động) Chặt, đốn.
6. (Tính) Chật, hẹp. § Thông “trách” 窄.
7. (Tính) Tiếng vang lớn. ◇Chu Lễ 周禮: “Chung dĩ hậu tắc thạch, dĩ bạc tắc bá, xỉ tắc trách, yểm tắc uất” 鐘已厚則石, 已薄則播, 侈則柞, 弇則鬱 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Phù thị 鳧氏).
8. Một âm là “sạ”. (Danh) Sông “Sạ”, ở tỉnh Thiểm Tây.
9. (Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách).

Từ điển Thiều Chửu

① Cây tạc, lá có răng nhọn, ngày xưa dùng làm lược chải đầu.
② Thù tạc.
③ Một âm là trách. Phạt cây.
④ Chật hẹp.
⑤ Tiếng vang ra ngoài.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây trách (lá có răng nhọn, ngày xưa dùng làm lược chải đầu);
② (văn) Chật hẹp (như 窄, bộ 穴). Xem 柞 [zhà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chặt cây đi — Hẹp, nhỏ — Tiếng la lớn.

Tự hình 3

Dị thể 3

trách [trích]

U+78D4, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hình phanh thây
2. nét phảy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xé xác phanh thây. ◎Như: “trách hình” 磔刑 hình phạt xé xác.
2. (Động) Giết muông sinh làm thịt tế quỷ thần.
3. (Danh) Nét mác. § Nét bút đưa xuống và kéo dài ra bên phải. § Nay gọi là “nại” 捺.
4. § Còn đọc là “trích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sả, xé xác phanh thây, một thứ hình ác đời xưa.
② Ðời xưa, sả muông sinh tế thần gọi là trách.
③ Nét phẩy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hình phạt xé xác (thời xưa);
② Xé ra để tế thần;
③ Nét phẩy (trong chữ Hán).

Tự hình 2

Dị thể 9

trách

U+7A84, tổng 10 nét, bộ huyệt 穴 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trật hẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chật, hẹp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trách trách tiểu chu nan quá Hạ” 窄窄小舟難過夏 (Thương Ngô mộ vũ 蒼梧暮雨) Chiếc thuyền nhỏ chật khó qua đất Hạ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chật, hẹp. Trách trách tiểu chu nan quá Hạ 窄窄小舟難過夏 (Nguyễn Du 阮攸) chiếc thuyền nhỏ chật khó qua đất Hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hẹp, chật: 路太窄了 Đường hẹp quá;
② Hẹp hòi: 他的心眼太窄了 Tính anh ấy hẹp hòi quá;
③ Chật vật: 生活太窄 Cuộc sống quá chật vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chật hẹp.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

trách [trá, tạc]

U+7B2E, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thúc bách, gấp rút
2. tấm vỉ tre đặt giữa lớp ngói và hàng rui trên mái nhà
3. túi đựng tên

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thúc bách, gấp rút;
② Tấm vỉ tre đặt giữa lớp ngói và hàng rui trên mái nhà;
③ Túi đựng tên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rèm tre, cái mành treo cửa — Xem Tạc.

Tự hình 2

Dị thể 6

trách

U+7BA6, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chiếu tre

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 簀.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chiếu tre: Đổi chiếu, (Ngb) bệnh nặng sắp chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 簀

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

trách

U+7C00, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chiếu tre

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu (làm bằng tre, gỗ). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cố đắc trường thị sàng trách nhĩ” 故得長侍床簀耳 (Chân Hậu 甄后) Cho nên mới được thường hầu hạ giường chiếu.
2. (Danh) “Dịch trách” 易簀: ông Tăng Tử 曾子 lúc sắp chết, gọi người hầu vào thay chiếu, vì thế nên người ta gọi kẻ bệnh nặng sắp chết là “dịch trách” 易簀.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chiếu, ông Tăng Tử 曾子 lúc sắp chết, gọi các kẻ hầu vào thay chiếu, vì thế nên người ta gọi các kẻ ốm nguy là dịch trách 易簀.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chiếu tre: Đổi chiếu, (Ngb) bệnh nặng sắp chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lạch giường.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

trách

U+7C0E, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy cây tre vót nhọn mà đâm cá.

Tự hình 2

Dị thể 1

trách

U+8234, tổng 11 nét, bộ chu 舟 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trách mãnh 舴艋)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trách mãnh” 舴艋 thuyền nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Trách mãnh 舴艋 cái thuyền nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thuyền nhỏ. 【舴艋】trách mãnh [zémâng] Như 舴.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thuyền nhỏ. Cũng gọi là Trách mãnh 舴艋.

Tự hình 2

Từ ghép 1

trách

U+86B1, tổng 11 nét, bộ trùng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trách mãnh 蚱蜢)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trách mãnh” 蚱蜢: (1) Tên khác của “hoàng trùng” 蝗蟲, tức là con châu chấu cắn hại lá lúa. (2) Tên thuyền. § Loại thuyền rất nhỏ và đi nhanh. ◇Đường Dần 唐寅: “Kí tình liêu trách mãnh, Tùy thủ tấu quang thuyền” 寄情聊蚱蜢, 隨手奏觥船 (Đào hoa am dữ chúc duẫn minh hoàng vân thẩm chu đồng phú 桃花庵與祝允明黃雲沈周同賦).

Từ điển Thiều Chửu

① Trách mãnh 蚱蜢 con châu chấu cắn hại lá lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蚱蜢】trách mãnh [zhàmâng] (Con) châu chấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con châu chấu. Cũng gọi là Trách mãnh 蚱蜢.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

trách [trái]

U+8CAC, tổng 11 nét, bộ bối 貝 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cầu xin
2. trách mắng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phận sự phải làm. ◎Như: “trách nhậm” 責任 phần việc mình gánh nhận, “phụ trách” 負責 đảm nhận công việc, “quốc gia hưng vong, thất phu hữu trách” 國家興亡, 匹夫有責 nước thịnh vượng hay bại vong, người thường cũng có phận sự.
2. (Động) Đòi hỏi, yêu cầu. ◇Tả truyện 左傳: “Tống đa trách lộ ư Trịnh” 宋多責賂於鄭 (Hoàn Công thập tam niên 桓公十三年) Tống đòi hỏi nhiều tiền của ở nước Trịnh.
3. (Động) Đánh đòn, xử phạt. ◎Như: “trách mạ” 責罵 mắng phạt, “trượng trách” 杖責 đánh bằng gậy, “si trách” 笞責 đánh bằng roi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thí giáo xuất mã, như kì bất thắng, trách chi vị trì” 試教出馬, 如其不勝, 責之未遲 (Đệ ngũ hồi) Xin hãy thử cho đem ngựa ra đánh, hễ mà không thắng, thì trị tội cũng chưa muộn.
4. (Động) Hỏi vặn, cật vấn. ◎Như: “trách bị” 責備 khiển trách, “chỉ trách” 指責 chỉ trích.
5. Một âm là “trái”. (Danh) Nợ. § Thông “trái” 債.

Từ điển Thiều Chửu

① Mong cầu, phận sự phải làm mà cầu cho tất phải làm cho trọn gọi là trách, như trách nhậm 責任, trách vọng 責望, đảm nhận công việc gọi là phụ trách 負責.
② Trách mắng.
③ Đánh đòn, như trượng trách 杖責 đánh bằng gậy, di trách 笞責 đánh bằng roi.
④ Hỏi vặn.
⑤ Một âm là trái, cùng nghĩa với chữ trái 債 (nợ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trách, trách nhiệm: 負責 Phụ trách, chịu trách nhiệm; 愛護公物人人有責 Mọi người đều có trách nhiệm giữ gìn của công;
② Yêu cầu: 求全責備 Yêu cầu tốt đẹp mọi bề, cầu toàn trách bị;
③ Đòi hỏi: 責己嚴於責人 Đòi hỏi mình nghiêm ngặt hơn đòi hỏi người khác;
④ Trách (móc): 斥責 Trách mắng; 詰責 Quở trách, trách cứ;
⑤ (văn) Đánh đòn: 杖責 Đánh bằng gậy; 笞責 Đánh bằng roi;
⑥ (văn) Hỏi vặn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi để bắt lỗi. Thơ Lê Thánh Tông: » Khá trách chàng Trương khéo phũ phàng « — Cầu xin. Mong — Phần việc thuộc về mình mong làm cho được. Td: Trọng trách.

Tự hình 6

Dị thể 7

Từ ghép 20

trách

U+8CFE, tổng 18 nét, bộ bối 貝 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sâu xa, uẩn khúc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự vật sâu xa huyền diệu. ◎Như: “thám trách sách ẩn” 探賾索隱 nghiên cứu nghĩa lí sâu xa. ◇Dịch Kinh 易經: “Thánh nhân hữu dĩ kiến thiên hạ chi trách” 聖人有以見天下之賾 (Hệ từ thượng 繫辭上) Thánh nhân do đó thấy được chỗ sâu xa uẩn áo của thiên hạ.
2. (Tính) Sâu xa, u thâm. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Trách hải thùy năng nhai” 賾海誰能涯 (Điếu Nguyên Lỗ San 弔元魯山) Biển sâu ai dò được?

Từ điển Thiều Chửu

① Thâm u (sâu xa uẩn áo), như thám trách sách ẩn 探賾索隱 nghiên cứu nghĩa lí sâu xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thâm u, sâu xa: 探賾索隱 Nghiên cứu nghĩa lí sâu xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu kín khó thấy.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

trách [trái]

U+8D23, tổng 8 nét, bộ bối 貝 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cầu xin
2. trách mắng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 責.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 責

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trách, trách nhiệm: 負責 Phụ trách, chịu trách nhiệm; 愛護公物人人有責 Mọi người đều có trách nhiệm giữ gìn của công;
② Yêu cầu: 求全責備 Yêu cầu tốt đẹp mọi bề, cầu toàn trách bị;
③ Đòi hỏi: 責己嚴於責人 Đòi hỏi mình nghiêm ngặt hơn đòi hỏi người khác;
④ Trách (móc): 斥責 Trách mắng; 詰責 Quở trách, trách cứ;
⑤ (văn) Đánh đòn: 杖責 Đánh bằng gậy; 笞責 Đánh bằng roi;
⑥ (văn) Hỏi vặn.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 6

trách

U+8D5C, tổng 15 nét, bộ phương 匚 (+13 nét), bối 貝 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sâu xa, uẩn khúc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賾

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thâm u, sâu xa: 探賾索隱 Nghiên cứu nghĩa lí sâu xa.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

trách

U+8FEE, tổng 8 nét, bộ sước 辵 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần sát — Bức bách.

Tự hình 3

Dị thể 2

trách

U+99B2, tổng 13 nét, bộ mã 馬 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trách mạch 馲

Tự hình 1

Dị thể 6

trách

U+9C3F, tổng 22 nét, bộ ngư 魚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con sò hến nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 4

trách [sạ]

U+9F5A, tổng 20 nét, bộ xỉ 齒 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắn. § Xưa dùng như “trách” 齰.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắn.

Tự hình 1

Dị thể 2

trách [sạ]

U+9F70, tổng 23 nét, bộ xỉ 齒 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắn. ◇Sử Kí 史記: “Ngụy Kì tất nội quý, đỗ môn trách thiệt tự sát” 魏其必內愧, 杜門齰舌自殺 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Ngụy Kì ắt sẽ xấu hổ trong lòng, đóng cửa cắn lưỡi tự sát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng răng mà cắn.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 2