Có 9 kết quả:

僮 tráng壮 tráng壯 tráng奘 tráng憧 tráng戅 tráng戆 tráng戇 tráng杖 tráng

1/9

tráng [đồng]

U+50EE, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đứa nhỏ (vị thành niên).
2. (Danh) Nô bộc, nô tì. ◎Như: “gia đồng” , “thư đồng” . ◇Sử Kí : “Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân” , (Lưu Hầu thế gia ) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì.
3. (Danh) Họ “Đồng”.
4. Một âm là “tráng”. (Danh) Tức “Tráng tộc” , một dân tộc thiểu số của Trung Quốc, ở các vùng Quảng Tây, Quảng Đông, Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tráng [trang]

U+58EE, tổng 6 nét, bộ sĩ 士 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mạnh mẽ
2. người đến 30 tuổi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng: Anh ấy khỏe lắm; Khỏe mạnh, vạm vỡ;
② Tăng, làm cho mạnh thêm: Để tăng thêm thanh thế;
③ Lúc thanh xuân, thời trai tráng;
④ Lớn;
⑤ (Tên gọi khác của) tháng Tám âm lịch;
⑥ Một mồi thuốc cứu (để đốt chữa bệnh);
⑦ [Zhuàng] (Dân tộc) Choang.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

Bình luận 0

tráng [trang]

U+58EF, tổng 7 nét, bộ sĩ 士 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mạnh mẽ
2. người đến 30 tuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mạnh mẽ, cường kiện. ◎Như: “cường tráng” khỏe mạnh.
2. (Tính) Hào hùng, lớn lao. ◎Như: “tráng chí” ý chí hùng mạnh, “hào ngôn tráng ngữ” lời nói hào hùng. ◇Liêu trai chí dị : “Cung thất tráng lệ” (Khảo thành hoàng ) Cung điện cao lớn lộng lẫy.
3. (Danh) Thời kì từ ba mươi đến bốn mươi tuổi. ◇Lễ Kí : “Nhân sanh thập niên viết ấu học; nhị thập viết nhược quan; tam thập viết tráng” ; ; (Khúc lễ thượng ) Người ta mười tuổi là ấu niên (học vỡ lòng); hai mươi là thành niên (làm lễ đội nón); ba mươi là tráng niên.
4. (Danh) Mồi thuốc, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt gọi là một “tráng”.
5. (Danh) Tên khác của tháng tám âm lịch.
6. (Danh) Họ “Tráng”.
7. (Động) Làm cho lớn lên, khoách đại. ◎Như: “tráng đại thanh thế” làm cho thanh thế to lớn thêm.
8. (Động) Khen ngợi, khâm phục. ◇Hàn Dũ : “Tráng kì văn từ, ích dục vãng nhất quan nhi độc chi, dĩ vong ngô ưu” , , (Tân tu Đằng vương các kí ) Khâm phục văn từ đó, càng muốn đến xem và đọc, để quên phiền muộn của ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạnh mẽ. Người đến ba mươi tuổi gọi là tráng, nghĩa là đang lúc tinh lực đang mạnh mẽ vậy. Phàm cái gì bề trong đầy đủ mà bề ngoài có vẻ lớn lao đều gọi là tráng, như hùng tráng , bi tráng , hoành tráng , v.v.
② Nhanh chóng.
③ Mồi, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt gọi là một tráng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng: Anh ấy khỏe lắm; Khỏe mạnh, vạm vỡ;
② Tăng, làm cho mạnh thêm: Để tăng thêm thanh thế;
③ Lúc thanh xuân, thời trai tráng;
④ Lớn;
⑤ (Tên gọi khác của) tháng Tám âm lịch;
⑥ Một mồi thuốc cứu (để đốt chữa bệnh);
⑦ [Zhuàng] (Dân tộc) Choang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Mạnh khoẻ. Td: Cường tráng — Tuổi trẻ — Người trai trẻ.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tráng [trang]

U+5958, tổng 10 nét, bộ đại 大 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) To, lớn, to lớn: Vóc người to cao; Cây này rất to. Xem [zàng] .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

tráng [sung, xung]

U+61A7, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Sung sung lông bông ý chưa định hẳn cứ lông bông hoài gọi là sung sung.
② Ngu xuẩn.
③ Một âm là tráng. Hám tráng hung ác.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tráng

U+6205, tổng 25 nét, bộ tâm 心 (+21 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngu đần

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “tráng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tráng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngu đần.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tráng

U+6206, tổng 25 nét, bộ tâm 心 (+21 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngu đần

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

tráng [cống]

U+6207, tổng 28 nét, bộ tâm 心 (+24 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngu đần

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngu đần, ngớ ngẩn.
2. (Tính) Vụng về, nóng nảy nhưng thẳng thắn. ◇Liêu trai chí dị : “Kì phụ danh Liêm, tính tráng chuyết” , (Tịch Phương Bình ) Cha tên là Liêm, tính cương trực nhưng vụng về.
3. (Động) Cãi cọ, tranh biện.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngu đần, cứng thẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Ngốc nghếch, ngu đần, ngây dại. Xem [zhuàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tráng .

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tráng [trượng]

U+6756, tổng 7 nét, bộ mộc 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gậy chống. ◎Như: “thủ trượng” gậy chống. ◇Luận Ngữ : “Thực kì trượng nhi vân” (Vi tử ) Chống gậy xuống đất rồi cào cỏ.
2. (Danh) Chỉ chung gậy, gộc, vật gì hình giống cây gậy. ◎Như: “cán miến trượng” trục lăn bột.
3. (Danh) Hình phạt thời xưa, dùng côn, bổng, gậy đánh người phạm tội. § Xem “hình” .
4. (Động) Cầm, giữ. ◇Lễ Kí : “Lục thập trượng ư hương, thất thập trượng ư quốc” , (Vương chế ) Sáu mươi chấp giữ việc làng, bảy mươi chấp giữ việc nước.
5. (Động) Tựa, dựa vào, trông cậy. ◇Hán Thư : “Cận thần dĩ bất túc trượng hĩ” (Lí Tầm truyện ) Cận thần không đủ trông cậy.
6. (Động) Đánh khảo. ◇Đường ngữ lâm : “Sảo bất như ý, tắc trượng chi” , (Bổ di ) Có chút gì không vừa ý, liền đánh đòn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái gậy chống.
② Kẻ chống gậy gọi là trượng.
③ Cái trượng dùng để đánh người. Trong năm hình, trượng hình là một.
④ Một âm là tráng. Cầm, tựa.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0