Có 8 kết quả:

争 tránh帧 tránh幀 tránh挣 tránh掙 tránh爭 tránh諍 tránh诤 tránh

1/8

tránh [tranh]

U+4E89, tổng 6 nét, bộ quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
giản thể, chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 爭.

Từ điển Trần Văn Chánh

Can ngăn, khuyên bảo, khuyên răn: 以數諫爭不合,去 Vì can ngăn nhiền lần không được, nên bỏ đi (Hậu Hán thư: Vương Sung truyện). Như 諍 (bộ 言).

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

tránh

U+5E27, tổng 9 nét, bộ cân 巾 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức tranh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 幀.

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Bức (tranh): 一幀圖畫 Một bức tranh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 幀

Tự hình 2

Dị thể 7

tránh

U+5E40, tổng 12 nét, bộ cân 巾 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức tranh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: bức (tranh, hình, ...). ◎Như: “nhất tránh đồ họa” 一幀圖畫 một bức tranh.

Từ điển Thiều Chửu

① Bức tranh, một bức vẽ gọi là nhất tránh 一幀.

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Bức (tranh): 一幀圖畫 Một bức tranh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tranh vẽ trên lụa, vải — Một tấm, một bức ( tiếng đếm số bức tranh ).

Tự hình 1

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

tránh [tranh]

U+6323, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cựa ra, thoát ra

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “tránh” 掙.
2. Giản thể của chữ 掙.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giãy, quẫy: 掙脫 Giãy thoát;
② Kiếm: 掙錢 Kiếm tiền; 掙飯吃 Kiếm ăn; 一年所掙的錢 Số tiền kiếm được trong một năm. Xem 掙 [zheng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 掙

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

tránh [tranh]

U+6399, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cựa ra, thoát ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cưỡng, chống lại, chống đỡ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc” 林沖掙的起來, 被枷礙了, 曲身不得 (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.
2. (Động) Quẫy, giãy giụa, dùng sức lôi kéo, vùng vẫy. ◎Như: “tránh thoát” 掙脫 giãy giụa để thoát ra.
3. (Động) Tranh đoạt. ◎Như: “tránh quang vinh” 掙光榮 tranh giành vinh dự.
4. (Động) Kiếm, kiếm được. ◎Như: “tránh tiền” 掙錢 kiếm tiền, “tránh phạn cật” 掙飯吃 kiếm ăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cựa ra, lột bỏ đi. Dùng sức mà lột bỏ ra được gọi là tránh thoát 掙脫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giãy, quẫy: 掙脫 Giãy thoát;
② Kiếm: 掙錢 Kiếm tiền; 掙飯吃 Kiếm ăn; 一年所掙的錢 Số tiền kiếm được trong một năm. Xem 掙 [zheng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mà kìm lại, ngăn lại — Dùng sức.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

tránh [tranh]

U+722D, tổng 8 nét, bộ trảo 爪 (+4 nét)
phồn thể, chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tranh giành, đoạt lấy. ◇Thư Kinh 書經: “Thiên hạ mạc dữ nhữ tranh công” 天下莫與汝爭功 (Đại vũ mô 大禹謨) Thiên hạ không ai tranh công với ngươi.
2. (Động) Tranh luận, biện luận. ◇Sử Kí 史記: “Thử nan dĩ khẩu thiệt tranh dã” 此難以口舌爭也 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Việc này khó dùng miệng lưỡi mà biện luận vậy.
3. (Động) Tranh đấu, đối kháng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khuất thân thủ phận, dĩ đãi thiên thì, bất khả dữ mệnh tranh dã” 屈身守分, 以待天時, 不可與命爭也 (Đệ thập ngũ hồi) Nhún mình yên phận, để đợi thời, không thể cưỡng lại số mệnh được.
4. (Động) Riêng biệt, sai biệt, khác biệt. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Bách niên thân hậu nhất khâu thổ, Bần phú cao đê tranh kỉ đa” 百年身後一丘土, 貧富高低爭幾多 (Tự khiển 自遣) Trăm năm thân cũng một gò đất, Nghèo giàu cao thấp khác chi đâu? ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã giá hành viện nhân gia khanh hãm liễu thiên thiên vạn vạn đích nhân, khởi tranh tha nhất cá” 我這行院人家坑陷了千千萬萬的人, 豈爭他一個 (Đệ lục thập cửu hồi) Nhà chứa của ta thì nghìn vạn đứa vào tròng rồi, há riêng đâu một mình nó.
5. (Phó) Thế nào, sao, sao lại. ◇Hàn Ác 韓偓: “Nhược thị hữu tình tranh bất khốc, Dạ lai phong vũ táng Tây Thi” 若是有情爭不哭, 夜來風雨葬西施 (Khốc hoa 哭花) Nếu phải có tình sao chẳng khóc, Đêm về mưa gió táng Tây Thi.
6. Một âm là “tránh”. (Động) Can ngăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Can ngăn, khuyên bảo, khuyên răn: 以數諫爭不合,去 Vì can ngăn nhiền lần không được, nên bỏ đi (Hậu Hán thư: Vương Sung truyện). Như 諍 (bộ 言).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Can ngăn — Một âm là Tranh. Xem Tranh.

Tự hình 5

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

tránh [tranh]

U+8ACD, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

can ngăn, khuyên can

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Can, ngăn, lấy lời nói thẳng mà ngăn người khỏi làm điều lầm lỗi. ◎Như: “gián tránh” 諫諍 can ngăn, khuyến cáo.
2. (Động) Cạnh tranh, tranh chấp. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đấu tránh chi thanh, thậm khả bố úy” 鬥諍之聲, 甚可怖畏 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Tiếng đánh nhau giành giựt thật là dễ sợ.

Từ điển Thiều Chửu

① Can, ngăn (lấy lời nói mà ngăn người khỏi làm điều lầm lỗi).
② Kiện, cãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Can ngăn, can gián, khuyên can.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Can ngăn. Như chữ Tránh 爭 — Thưa kiện. Dùng lời lẽ mà giành lẽ phải về mình.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

tránh [tranh]

U+8BE4, tổng 8 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

can ngăn, khuyên can

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Can ngăn, can gián, khuyên can.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諍

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3