Có 3 kết quả:

笊 tráo箌 tráo罩 tráo

1/3

tráo [trảo]

U+7B0A, tổng 10 nét, bộ trúc 竹 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tráo ly ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tráo li” vợt dùng để mò, vớt cái gì trong nước, có cán dài, mặt lưới đan bằng tre, cành liễu, v.v. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Tự tham nang trung thủ xuất nhất cá thuần ngân tráo li lai, phiến khởi thán hỏa tố tiên bính tự đạm” , (Quyển tam) Tự tìm trong bị lấy ra một cái vợt bằng bạc thuần, quạt lửa than làm bánh ăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tráo li cái vợt bằng tre. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

tráo li [zhàoli] (Cái) vợt tre, (cái) môi vớt.

Tự hình 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

tráo [trạo]

U+7B8C, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. che, đậy
2. lồng chim, lồng gà, nơm cá

Từ điển Thiều Chửu

Như

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

tráo [trạo]

U+7F69, tổng 13 nét, bộ võng 网 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. che, đậy
2. lồng chim, lồng gà, nơm cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lờ, cái nơm bắt cá.
2. (Danh) Vật đậy, đồ trùm bên ngoài. ◎Như: “đăng tráo” cái chụp đèn, “bào tráo nhi” áo choàng, “kê tráo” cái bu gà.
3. (Động) Đậy, trùm, che phủ. ◎Như: “dạ mộ tráo trụ đại địa” đêm tối bao trùm mặt đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lờ bắt cá.
② Ðậy, lấy cái lồng bàn hay cái gì đậy đồ cho kín gọi là tráo. Áo có làn bọc ngoài gọi là tráo bào .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đậy: Lấy lồng bàn đậy thức ăn lại;
② Che, phủ: 滿 Mây đen phủ kín trời;
③ Mặc thêm, khoác thêm: Khoác (mặc, lồng) thêm một chiếc áo dài;
④ Cái bu, cái lồng: (Cái) bu gà;
⑤ Cái lờ đánh cá, cái nơm úp cá.

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0