Có 11 kết quả:

劄 trát扎 trát挓 trát札 trát猰 trát眨 trát紥 trát紮 trát蚻 trát鍘 trát铡 trát

1/11

trát [tráp]

U+5284, tổng 14 nét, bộ đao 刀 (+12 nét), trúc 竹 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

trát

U+624E, tổng 4 nét, bộ thủ 手 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thẻ tre để viết
2. công văn

Từ điển phổ thông

chét, bó, buộc

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “trát” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ trát .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bó, tết, dựng, buộc: Bó lại; Dựng cổng chào; Cô ta tết tóc của mình lại;
② (loại) Bó, cuộn: Một cuộn chỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đóng, cắm: Đóng dinh, cắm trại; Đóng quân, đóng chốt, cắm chốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhổ lên. Rút lên — Giùi thủng.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trát

U+6313, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dang tay ra

Từ điển Trần Văn Chánh

trát sa [zhasha] Dang: Anh ấy dang hai tay ra. Cv. .

Tự hình 1

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trát

U+672D, tổng 5 nét, bộ mộc 木 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thẻ tre để viết
2. công văn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thẻ gỗ để viết. § Ngày xưa không có giấy, dùng mảnh ván viết chữ. ◎Như: “bút trát” bút và thẻ gỗ để viết, “giản trát” thẻ tre.
2. (Danh) Thư từ, công văn. ◎Như: “tin trát” văn thư. ◇Cổ thi : “Khách tòng viễn phương lai, Di ngã nhất thư trát” , (Mạnh đông hàn khí chí ) Khách từ phương xa đến, Để lại cho ta một bức thư.
3. (Danh) Lớp bằng da hoặc kim loại lót áo giáp, mũ trụ.
4. (Động) Chết vì tai họa, ôn dịch. ◎Như: “yểu trát” chết yểu. ◇Tả truyện : “Lệ tật bất giáng, dân bất yêu trát” (Chiêu Công tứ niên ) Ôn dịch không giáng xuống, dân không chết yểu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thẻ, ngày xưa không có giấy, văn tự gì cũng viết vào ván gỗ nhỏ gọi là trát. Thế cho nên thư từ cũng gọi là trát, như tin trát cái thư, tờ của quan sức cho dân cũng gọi là trát.
② Chết non, như yểu trát non yểu.
③ Lần áo dày.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bảng gỗ nhỏ, cái thẻ (người xưa dùng để viết);
② (văn) Thư từ: Thư từ gởi đến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung giấy tờ — Giấy tờ của quan trên sức xuống cấp dưới — Chết yểu.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trát [triếp, tráp]

U+7728, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nháy mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chớp mắt. ◎Như: “sát nhân bất trát nhãn” giết người không chớp mắt.
2. (Động) Nháy, chớp. ◎Như: “thiên thượng phồn tinh nhất trực trát cá bất đình” sao trên trời lấp lánh mãi không ngừng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nháy mắt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trát

U+7D25, tổng 10 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chét, bó, buộc

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “trát” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ trát .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quấn xung quanh. Bó lại — Trú đóng ( nói về quân đội ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

trát

U+7D2E, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chét, bó, buộc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đóng quân. ◎Như: “trát doanh” đóng doanh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tháo tâm khiếp bạt trại, thối tam thập lí, tựu không khoát xử trát doanh” , 退, (Đệ thất thập nhị hồi) (Tào) Tháo hoảng sợ, nhổ trại, lui ba mươi dặm, tìm chỗ rộng rãi đóng doanh.
2. (Động) Chét, bó, buộc, dựng, kết. ◎Như: “tha trát khởi tha đích đầu phát” cô ta tết tóc của mình lại.
3. (Danh) Lượng từ: bó, gói, cuộn. ◎Như: “nhất trát” một gói đồ, “lưỡng trát tiên hoa” hai bó hoa tươi, “nhất trát tuyến” một cuộn chỉ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chét, bó, một gói đồ cũng gọi là nhất trát.
② Ðóng quân, như trát doanh đóng dinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bó, tết, dựng, buộc: Bó lại; Dựng cổng chào; Cô ta tết tóc của mình lại;
② (loại) Bó, cuộn: Một cuộn chỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Châm, thêu, đâm, chọc: Châm (kim); Thêu hoa; Cành cây đâm xước cả tay;
② Hụp xuống, lặn xuống, xen, rúc: Hụp xuống nước; Xen vào đám đông người; Đứa bé rúc vào lòng mẹ. Xem [zhá].

Từ điển Trần Văn Chánh

Đóng, cắm: Đóng dinh, cắm trại; Đóng quân, đóng chốt, cắm chốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giãy: Giãy giụa. Xem [zha], [zha].

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

trát

U+86BB, tổng 11 nét, bộ trùng 虫 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài ve sầu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

trát

U+9358, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắt cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dao cắt cỏ.
2. (Danh) Hình cụ ngày xưa dùng để chặt đầu phạm nhân.
3. (Động) Cắt, chặt. ◎Như: “trát thảo” cắt cỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt cỏ. Con dao cắt cỏ gọi là trát đao .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dao cắt cỏ.trát đao [zhádao] Dao cắt cỏ;
② Xắt, thái, cắt: Thái cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái liềm cắt cỏ. Ta có người đọc Trắc.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

trát

U+94E1, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắt cỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dao cắt cỏ.trát đao [zhádao] Dao cắt cỏ;
② Xắt, thái, cắt: Thái cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0