Có 10 kết quả:

峷 trân榛 trân樼 trân溱 trân珍 trân珎 trân臻 trân蓁 trân轃 trân駗 trân

1/10

trân [sân, thân, trăn]

U+5CF7, tổng 10 nét, bộ sơn 山 (+7 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên thần.
2. (Danh) Tên một con thú (theo truyền thuyết). § Hình dạng như chó mà có sừng.

Tự hình 1

trân [trăn]

U+699B, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây — Cây mọc từng bụi.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 3

trân

U+6A3C, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây mọc thành bụi. Như chữ Trân 榛.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

trân [trăn]

U+6EB1, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới. Đến — Tên sông, tức Trân thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

trân

U+73CD, tổng 9 nét, bộ ngọc 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quý báu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Báu, quý, hiếm có. ◎Như: “trân dị” 珍異 quý lạ hiếm thấy, “trân cầm dị thú” 珍禽異獸 chim quý thú lạ.
2. (Động) Quý trọng, coi trọng. ◎Như: “trân trọng” 珍重 quý trọng, “tệ trửu tự trân” 敝帚自珍 chổi cùn tự lấy làm quý (dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).
3. (Danh) Vật báu, vật hiếm lạ. ◎Như: “kì trân dị bảo” 奇珍異寶 của báu vật lạ.
4. (Danh) Đồ ăn ngon. ◎Như: “san trân hải vị” 山珍海味 đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển.
5. (Phó) Quý trọng. ◎Như: “trân tàng” 珍藏 quý giữ, “trân tích” 珍惜 quý trọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Báu, đồ quý báu. Những vật gì quý báu đều gọi là trân cả.
② Coi quý báu, như trân trọng 珍重, trân tích 珍惜, v.v.
③ Ðồ ăn ngon, như trân tu 珍羞 đồ ăn quý lạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Báu, quý: 奇珍 異寶 Của báo vật lạ; 珍禽異獸 Chim quý thú lạ;
② Quý trọng, coi trọng, trân trọng: 世人珍之 Ai nấy đều quý trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ châu ngọc quý báu — Quý giá — Đồ ăn ngon, quý.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Từ ghép 15

trân

U+73CE, tổng 9 nét, bộ ngọc 玉 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

quý báu

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 珍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trân 珍.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

trân [trăn]

U+81FB, tổng 16 nét, bộ chí 至 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới. Đến.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

trân [trăn]

U+84C1, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ mọc um tùm — Cây mọc thành bụi.

Tự hình 2

trân

U+8F43, tổng 17 nét, bộ xa 車 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thảm trải trên xe — Tới. Đến.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

trân

U+99D7, tổng 15 nét, bộ mã 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng ngựa chở nặng, đi không nổi.

Tự hình 2

Dị thể 2