Có 10 kết quả:

峷 trân榛 trân樼 trân溱 trân珍 trân珎 trân臻 trân蓁 trân轃 trân駗 trân

1/10

trân [sân, thân, trăn]

U+5CF7, tổng 10 nét, bộ sơn 山 (+7 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên thần.
2. (Danh) Tên một con thú (theo truyền thuyết). § Hình dạng như chó mà có sừng.

Tự hình 1

Bình luận 0

trân

U+6A3C, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây mọc thành bụi. Như chữ Trân .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

trân [trăn]

U+6EB1, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

trân

U+73CD, tổng 9 nét, bộ ngọc 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quý báu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Báu, quý, hiếm có. ◎Như: “trân dị” quý lạ hiếm thấy, “trân cầm dị thú” chim quý thú lạ.
2. (Động) Quý trọng, coi trọng. ◎Như: “trân trọng” quý trọng, “tệ trửu tự trân” chổi cùn tự lấy làm quý (dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).
3. (Danh) Vật báu, vật hiếm lạ. ◎Như: “kì trân dị bảo” của báu vật lạ.
4. (Danh) Đồ ăn ngon. ◎Như: “san trân hải vị” đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển.
5. (Phó) Quý trọng. ◎Như: “trân tàng” quý giữ, “trân tích” quý trọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Báu, đồ quý báu. Những vật gì quý báu đều gọi là trân cả.
② Coi quý báu, như trân trọng , trân tích , v.v.
③ Ðồ ăn ngon, như trân tu đồ ăn quý lạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Báu, quý: Của báo vật lạ; Chim quý thú lạ;
② Quý trọng, coi trọng, trân trọng: Ai nấy đều quý trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ châu ngọc quý báu — Quý giá — Đồ ăn ngon, quý.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trân

U+73CE, tổng 9 nét, bộ ngọc 玉 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

quý báu

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trân .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

trân [trăn]

U+84C1, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

trân

U+8F43, tổng 17 nét, bộ xa 車 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thảm trải trên xe — Tới. Đến.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

trân

U+99D7, tổng 15 nét, bộ mã 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng ngựa chở nặng, đi không nổi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0