Có 10 kết quả:
峷 trân • 榛 trân • 樼 trân • 溱 trân • 珍 trân • 珎 trân • 臻 trân • 蓁 trân • 轃 trân • 駗 trân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên thần.
2. (Danh) Tên một con thú (theo truyền thuyết). § Hình dạng như chó mà có sừng.
2. (Danh) Tên một con thú (theo truyền thuyết). § Hình dạng như chó mà có sừng.
Tự hình 1
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây — Cây mọc từng bụi.
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 3
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây mọc thành bụi. Như chữ Trân 榛.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới. Đến — Tên sông, tức Trân thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Từ điển phổ thông
quý báu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Báu, quý, hiếm có. ◎Như: “trân dị” 珍異 quý lạ hiếm thấy, “trân cầm dị thú” 珍禽異獸 chim quý thú lạ.
2. (Động) Quý trọng, coi trọng. ◎Như: “trân trọng” 珍重 quý trọng, “tệ trửu tự trân” 敝帚自珍 chổi cùn tự lấy làm quý (dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).
3. (Danh) Vật báu, vật hiếm lạ. ◎Như: “kì trân dị bảo” 奇珍異寶 của báu vật lạ.
4. (Danh) Đồ ăn ngon. ◎Như: “san trân hải vị” 山珍海味 đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển.
5. (Phó) Quý trọng. ◎Như: “trân tàng” 珍藏 quý giữ, “trân tích” 珍惜 quý trọng.
2. (Động) Quý trọng, coi trọng. ◎Như: “trân trọng” 珍重 quý trọng, “tệ trửu tự trân” 敝帚自珍 chổi cùn tự lấy làm quý (dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).
3. (Danh) Vật báu, vật hiếm lạ. ◎Như: “kì trân dị bảo” 奇珍異寶 của báu vật lạ.
4. (Danh) Đồ ăn ngon. ◎Như: “san trân hải vị” 山珍海味 đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển.
5. (Phó) Quý trọng. ◎Như: “trân tàng” 珍藏 quý giữ, “trân tích” 珍惜 quý trọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Báu, đồ quý báu. Những vật gì quý báu đều gọi là trân cả.
② Coi quý báu, như trân trọng 珍重, trân tích 珍惜, v.v.
③ Ðồ ăn ngon, như trân tu 珍羞 đồ ăn quý lạ.
② Coi quý báu, như trân trọng 珍重, trân tích 珍惜, v.v.
③ Ðồ ăn ngon, như trân tu 珍羞 đồ ăn quý lạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Báu, quý: 奇珍 異寶 Của báo vật lạ; 珍禽異獸 Chim quý thú lạ;
② Quý trọng, coi trọng, trân trọng: 世人珍之 Ai nấy đều quý trọng.
② Quý trọng, coi trọng, trân trọng: 世人珍之 Ai nấy đều quý trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ châu ngọc quý báu — Quý giá — Đồ ăn ngon, quý.
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 4
Từ ghép 15
Từ điển phổ thông
quý báu
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 珍.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trân 珍.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới. Đến.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ mọc um tùm — Cây mọc thành bụi.
Tự hình 2
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thảm trải trên xe — Tới. Đến.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3