Có 9 kết quả:

媰 trâu棷 trâu棸 trâu菆 trâu邹 trâu郰 trâu鄒 trâu鄹 trâu齺 trâu

1/9

trâu

U+5AB0, tổng 13 nét, bộ nữ 女 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn bà có thai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà có thai — Đàn bà chửa hoang.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

trâu

U+68F7, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Củi gỗ — Xem Tẩu.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

trâu

U+68F8, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Củi gỗ — Như chữ 棷.

Tự hình 1

trâu [thoàn, toàn, tưu]

U+83C6, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ rậm — Cây mọc thành bụi.

Tự hình 2

Dị thể 4

trâu

U+90B9, tổng 7 nét, bộ ấp 邑 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Trâu đời nhà Chu (nay thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
2. họ Trâu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鄒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Trâu (thời Chu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
② (Họ) Trâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鄒

Tự hình 2

Dị thể 5

trâu [châu]

U+90F0, tổng 10 nét, bộ ấp 邑 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trâu 鄹.

Tự hình 2

Dị thể 1

trâu

U+9112, tổng 12 nét, bộ ấp 邑 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Trâu đời nhà Chu (nay thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
2. họ Trâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước “Trâu”, đời Xuân Thu 春秋 gọi là 邾, đời Chiến Quốc 戰國 đổi là 鄒. Thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư” 何處聖賢松柏下, 別城絃誦魯鄒餘 (Đông lộ 東路) Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưa.
2. (Danh) Họ “Trâu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước Trâu, đời Xuân Thu 春秋 gọi là 邾, đời Chiến Quốc 戰國 đổi là 鄒. Thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. Nguyễn Du 阮攸: Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư 何處聖賢松柏下,別城絃誦魯鄒餘 Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Trâu (thời Chu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
② (Họ) Trâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trâu 郰.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

trâu [châu, tụ]

U+9139, tổng 16 nét, bộ ấp 邑 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một ấp nước “Lỗ” 魯 ngày xưa, tức là làng đức Khổng Tử 孔子, thuộc huyện Khúc Phụ 曲阜 tỉnh Sơn Đông 山東 bây giờ.
2. (Danh) Tên nước ngày xưa. § Cũng như 鄒.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, quê hương của Khổng Tử. Có thuyết cho rằng Trâu là tên một nước thời Xuân Thu, quê của Mạnh Tử. Thơ Lê Quý Đôn: » Từ nay Trâu Lỗ xin siêng học «.

Tự hình 2

Dị thể 6

trâu

U+9F7A, tổng 25 nét, bộ xỉ 齒 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng mọc thật khít nhau.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8