Có 11 kết quả:

摘 trích摭 trích擿 trích滴 trích磔 trích謪 trích謫 trích讁 trích谪 trích适 trích適 trích

1/11

trích

U+6458, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. trích ra
2. ngắt, hái, vặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hái, ngắt, bẻ. ◎Như: “trích qua” 摘瓜 hái dưa, “trích quả” 摘果 hái quả. ◇Tây du kí 西遊記: “Giản na thục thấu đích đại đào, trích liễu hứa đa, tựu tại thụ chi thượng tự tại thụ dụng” 揀那熟透的大桃, 摘了許多, 就在樹枝上自在受用 (Đệ ngũ hồi) Chọn những quả đào to chín mọng, hái ngắt thật nhiều, rồi cứ tự do ăn ngay ở trên cây.
2. (Động) Chọn lấy. ◎Như: “trích sao” 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, “trích lục” 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, “tầm chương trích cú” 尋章摘句 tìm chương chọn câu.
3. (Động) Phát giác, tố giác, cáo giác, chê trách, phê bình. ◎Như: “trích gian” 摘奸 phát giác sự gian tà, “chỉ trích” 指摘 đưa ra cái xấu của người khác mà chê trách.
4. (Động) Vay mượn. ◎Như: “đông trích tây tá” 東摘西借 mượn đầu này vay đầu nọ.
5. (Động) Quấy nhiễu. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tây xâm Khương Nhung, đông trích Uế Mạch” 西侵羌戎, 東摘濊貊 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳) Phía tây xâm lấn các đất Khương, Nhung, phía đông quấy nhiễu các rợ Uế, Mạch.
6. (Động) Phát động. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Kiêm cộng trích thuyền hành” 兼共摘船行 (Hoàng Minh Phủ 黃明府) Lại cùng đưa thuyền đi.

Từ điển Thiều Chửu

① Hái, như trích qua 摘瓜 hái dưa, trích quả 摘果 hái quả, v.v.
② Chọn lấy, như trích sao 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, trích lục 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, v.v.
③ Phát ra, như trích gian 摘奸 phát giác được sự gian tà ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hái, bẻ, ngắt: 摘瓜 Hái dưa; 摘一枝花 Bẻ một cành hoa; 摘樹葉 Ngắt lá cây;
② Bỏ (xuống), ngả: 摘帽子 Bỏ mũ, ngả mũ;
③ Trích, chọn lấy: 摘譯 Trích dịch;
④ Vay mượn;
⑤ (văn) Phát giác ra, tố giác, cáo giác (tội lỗi của người khác): 摘姦 Cáo giác sự gian tà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lượm. Hái lấy — Lựa chọn mà lấy ra, rút ra.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 50

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trích [chích]

U+646D, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhặt lấy

Từ điển Thiều Chửu

① Nhặt lấy. Lẩy.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trích [thích, trịch]

U+64FF, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. gãi
2. ném

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gãi, cào. ◇Liệt Tử 列子: “Chước thát vô thương thống, chỉ trích vô tiêu dưỡng” 斫撻無傷痛, 指擿無痟癢 (Hoàng đế 黃帝) Đánh đập mà không đau đớn, gãi cào mà không nhức ngứa.
2. (Động) Ném. § Thông “trịch” 擲. ◇Sử Kí 史記: “Nãi dẫn kì chủy thủ dĩ trích Tần vương, bất trúng, trúng đồng trụ” 乃引其匕首以擿秦王, 不中, 中桐柱 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Bèn cầm chủy thủ ném vua Tần, không trúng, trúng cái cột đồng.
3. (Danh) Trâm cài tóc.
4. Một âm là “thích”. (Động) Khều lấy, ngoèo lấy, trích ra. ◇Hán Thư 漢書: “Thích sào tham noãn, đạn xạ phi điểu” 擿巢探卵, 彈射飛鳥 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Khều tổ tìm trứng, bắn đạn chim bay.
5. (Động) Phơi bày, vạch ra, phát giác. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Quốc Trung dĩ đắc chí, tắc cùng trích Lâm phủ gian sự” 國忠已得志, 則窮擿林甫姦事 (Dương Quốc Trung truyện 楊國忠傳) (Dương) Quốc Trung đắc chí, liền vạch ra hết những việc gian dối của Lâm phủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Gãi.
② Ném.
③ Một âm là thích. Khều lấy, ngoéo lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xúi giục;
② Phơi bày;
③ (văn) Gãi;
④ (văn) Ném;
⑤ (văn) Khều lấy, ngoèo lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném đi. Liệng xuống — Gãi cho hết ngứa — Một âm là Trịch. Xem Trịch.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trích [chích, tích]

U+6EF4, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giọt nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giọt (nước, chất lỏng). ◎Như: “thủy tích” 水滴 giọt nước, “vũ tích” 雨滴 giọt mưa, “hãn tích” 汗滴 giọt mồ hôi.
2. (Danh) Lượng từ: giọt. ◎Như: “kỉ tích vũ” 幾滴雨 mấy giọt mưa, “lưỡng tích nhãn lệ” 兩滴眼淚 hai giọt nước mắt.
3. (Danh) Tí, chút. ◎Như: “nhất điểm nhất tích” 一點一滴 từng li từng tí.
4. (Động) Nhỏ, tra, nhỏ xuống. ◎Như: “tích thượng nhãn dược thủy” 滴上眼藥水 nhỏ vô mắt thuốc đau mắt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Điểm tích sổ tàn canh” 點滴數殘更 (Thính vũ 聽雨) Nhỏ giọt đếm canh tàn.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Giọt nước, như quyên tích 涓滴 nhỏ giọt. Ta quen đọc là chữ trích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tra, nhỏ, nhỏ xuống: 滴眼藥水 Nhỏ thuốc đau mắt; 汗直往下滴 Mồ hôi cứ nhỏ xuống;
② Giọt: 一滴水 Một giọt nước; 雨滴眼淚 Hai giọt nước mắt;
③ Tí, chút: 一點一滴 Một li một tí, từng li từng tí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giọt nước — Nhỏ giọt.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 50

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trích [trách]

U+78D4, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xé xác phanh thây. ◎Như: “trách hình” 磔刑 hình phạt xé xác.
2. (Động) Giết muông sinh làm thịt tế quỷ thần.
3. (Danh) Nét mác. § Nét bút đưa xuống và kéo dài ra bên phải. § Nay gọi là “nại” 捺.
4. § Còn đọc là “trích”.

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trích

U+8B2B, tổng 18 nét, bộ ngôn 言 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khiển trách, phạt
2. lỗi lầm
3. biến khí

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khiển trách, trách phạt. ◎Như: “chỉ trích” 指謫 khiển trách.
2. (Động) Giáng chức, biếm. ◎Như: “trích thú” 謫戍 đày ra ngoài biên làm lính thú, “trích giáng” 謫降 bị giáng chức và đưa đi xa. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đằng Tử Kinh trích thú Ba Lăng quận” 滕子京謫守巴陵郡 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Đằng Tử Kinh bị biếm làm thái thú ở quận Ba Lăng.
3. (Danh) Lỗi lầm. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thiện hành vô triệt tích, thiện ngôn vô hà trích” 善行無轍跡, 善言無瑕謫 (Chương 27) Khéo đi thì không để lại dấu vết, khéo nói thì không có lỗi lầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỉ trích, khiển trách: 衆口交謫 Mọi người khiển trách;
② Giáng chức đày đi xa, trích giáng, biếm đi (nói về việc xử phạt các quan lại phạm tội).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trách điều lỗi — Phạt tội — Tội lỗi — Hình phạt đày đi, đổi đi nơi xa.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 37

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trích

U+8B81, tổng 21 nét, bộ ngôn 言 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khiển trách, phạt
2. lỗi lầm
3. biến khí

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “trích” 謫.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ trích 謫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謫.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trích 謫.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 19

Bình luận 0

trích

U+8C2A, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khiển trách, phạt
2. lỗi lầm
3. biến khí

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 謫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謫

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỉ trích, khiển trách: 衆口交謫 Mọi người khiển trách;
② Giáng chức đày đi xa, trích giáng, biếm đi (nói về việc xử phạt các quan lại phạm tội).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 35

Bình luận 0