Có 31 kết quả:

俦 trù儔 trù厨 trù啁 trù帱 trù幬 trù幮 trù廚 trù惆 trù懤 trù橱 trù櫉 trù櫥 trù畴 trù疇 trù稠 trù筹 trù籌 trù綢 trù绸 trù裯 trù譸 trù诪 trù趎 trù跦 trù踌 trù蹰 trù躇 trù躊 trù躕 trù醻 trù

1/31

trù [thù]

U+4FE6, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lũ, bọn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

trù [thù]

U+5114, tổng 16 nét, bộ nhân 人 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lũ, bọn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bạn bè, bạn lữ. ◇Hàn Dũ : “Tử phạn nhất vu, tử xuyết nhất thương, huề bằng khiết trù, khử cố tựu tân” , , , (Tống cùng văn ).
2. (Danh) Đồng loại, đồng bọn. ◎Như: “mao giác chi trù” loài có lông có sừng. ◇Vương Phù : “Thử đẳng chi trù, tuy kiến quý ư thì quân, nhiên thượng bất thuận thiên tâm, hạ bất đắc dân ý” , , , (Tiềm phu luận , Trung quý ).
3. (Động) Sánh, so với. ◇Sử Kí : “Thích thú chi chúng, phi trù ư cửu quốc chi sư dã” , (Trần Thiệp thế gia ) Những người đi thú đông không bằng quân của chín nước.
4. (Đại) Cái gì, ai. ◇Dương Hùng : “Công Nghi Tử, Đổng Trọng Thư chi tài chi thiệu dã, sử kiến thiện bất minh, dụng tâm bất cương, trù khắc nhĩ?” , , 使, , ? (Pháp ngôn , Tu thân ). § Ý nói: không phải hai bậc trí dũng tài giỏi này thì còn ai cao thượng hơn thế nữa.

Từ điển Thiều Chửu

① Lũ, như trù lữ người cùng bọn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bạn. Đồng bọn — Ai ( tiếng dùng để hỏi ).

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trù

U+53A8, tổng 12 nét, bộ hán 厂 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái bếp
2. cái hòm

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “trù” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ 广).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bếp: Giúp việc nhà bếp;
② Rương, hòm: Hòm sách; Hòm áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Trù .

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trù [chu, chù, triêu, trào]

U+5541, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng chim hót

Từ điển Trần Văn Chánh

chu thu [zhoujiu] (văn) Chiêm chiếp, chích chích, ríu rít (tiếng chim kêu). Xem [zhao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Trù triết .

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trù [đào]

U+5E31, tổng 10 nét, bộ cân 巾 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màn xe
2. che trùm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màn, rèm (để ngồi thiền định);
② Rèm xe, màn xe.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

trù [đào]

U+5E6C, tổng 17 nét, bộ cân 巾 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màn xe
2. che trùm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn ngồi thiền định.
2. (Danh) Màn xe.
3. Một âm là “đào”. (Động) Che trùm.

Từ điển Thiều Chửu

① Màn ngồi thuyền định.
② Màn xe.
② Một âm là đào. Che chùm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màn, rèm (để ngồi thiền định);
② Rèm xe, màn xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màn treo cửa — Màn treo ở cửa xe thời xưa — Một âm là Đào.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trù

U+5E6E, tổng 18 nét, bộ cân 巾 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tấm màn có hình như cái tủ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tấm màn có hình như cái tủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tấm màn có hình như cái tủ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

trù

U+5EDA, tổng 15 nét, bộ nghiễm 广 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái bếp
2. cái hòm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bếp, nhà bếp. ◇Mạnh Tử : “Thị dĩ quân tử viễn bào trù dã” (Lương Huệ Vương thượng ) Vì thế người quân tử xa lánh nhà bếp.
2. (Danh) “Trù giả” người lấy tiền của cứu giúp người khác. § Đời Hậu Hán có “bát trù” , nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người.
3. (Danh) Hòm, rương. § Thông .◎Như: “thư trù” hòm sách, “y trù” rương áo.
4. (Danh) Tấm màn có hình như cái tủ. § Thông “trù” . ◇Tư Không Đồ : “Tận nhật vô nhân chỉ cao ngọa, Nhất song bạch điểu cách sa trù” , (Vương Quan ) Suốt ngày không gặp ai, chỉ nằm cao, Một đôi chim trắng cách màn lụa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bếp.
② Chủ, đời hậu Hán có tám trù, nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người.
③ Cái hòm, như thư trù hòm sách, y trù hòm áo, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bếp: Giúp việc nhà bếp;
② Rương, hòm: Hòm sách; Hòm áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bếp. Nhà bếp.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trù

U+60C6, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trù trướng )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn bã. ◎Như: “trù trướng” buồn rầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Buồn bã, như trù trướng .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chán ngán, thất vọng;
② Buồn bã. trù trướng [chóuchàng] Ngao ngán, buồn rầu, buồn bã: Trong lòng buồn bã; Đã tự đem lòng cho hình hài sai khiến, thì sao một mình buồn bã đau thương? (Đào Uyên Minh: Quá khứ lai từ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chán chường, thất vọng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trù

U+61E4, tổng 17 nét, bộ tâm 心 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn rầu.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trù

U+6A71, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái tủ, cái rương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ “trù” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tủ, chạn: Tủ áo; Tủ sách; Tủ chén, chạn để bát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

trù

U+6AC9, tổng 18 nét, bộ mộc 木 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái tủ, cái rương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

trù

U+6AE5, tổng 19 nét, bộ mộc 木 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái tủ, cái rương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hòm chứa, tủ, chạn. § Cũng gọi là “trù tử” , “trù nhi” . ◎Như: “oản trù” tủ chén, “y trù” tủ áo.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hòm chứa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tủ, chạn: Tủ áo; Tủ sách; Tủ chén, chạn để bát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trù .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trù

U+7574, tổng 12 nét, bộ điền 田 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ruộng lúa
2. loài, loại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ruộng: Đồng ruộng ngàn dặm;
② Loại, cùng loại: Phạm trù;
③ (văn) Xưa, trước kia.trù tích [chóuxi] (văn) Hồi trước, ngày trước, trước kia;
④ (văn) Ai: ? Vua nói: Ai xứng đáng trông coi những công việc của ta? (Thượng thư);
⑤ (văn) Đôi (đôi hai người là thất , đôi bốn người là trù).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 14

Bình luận 0

trù

U+7587, tổng 19 nét, bộ điền 田 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ruộng lúa
2. loài, loại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruộng đất. ◎Như: “điền trù” ruộng đất, “hoang trù” ruộng hoang.
2. (Danh) Luống, khu ruộng. ◇Tả Tư : “Kì viên tắc hữu củ nhược thù du, qua trù dụ khu, cam giá tân khương” , , (Thục đô phú ) Vườn đó thì có chia ra các luống trồng củ nhược, thù du, dưa, khoai và khu trồng mía, gừng.
3. (Danh) Loài, chủng loại. ◎Như: Ông Cơ Tử bảo vua Vũ những phép lớn của trời đất chia làm chín loài, gọi là “hồng phạm cửu trù” , lại gọi là “cơ trù” . ◇Chiến quốc sách : “Phù vật các hữu trù, kim Khôn hiền giả chi trù dã” , (Tề sách tam ) Vật nào cũng có chủng loại, nay Khôn tôi thuộc vào bậc hiền giả.
4. (Danh) Họ “Trù”.
5. (Danh) Ngày xưa, trước kia. ◎Như: “trù tích” ngày trước. ◇Nguyễn Du : “Nhan sắc thị trù tích” (Kí mộng ) Nhan sắc vẫn như xưa.
6. (Đại) Ai. ◇Thượng Thư : “Đế viết: Trù nhược dư công?” : (Thuấn điển) Vua nói: Ai xứng đáng trông coi công việc của ta?

Từ điển Thiều Chửu

① Ruộng cấy lúa.
② Nói sự đã qua gọi là trù tích tức như ta nói ngày nào vậy.
③ Ðời đời giữ cái nghiệp nhà truyền lại gọi là trù. Ngày xưa giao các việc xem thiên văn và tính toán cho các quan thái sử đời đời giữ chức, cho nên gọi các nhà học tính là trù nhân .
④ Loài, ông Cơ Tử bảo vua Vũ Vương những phép lớn của trời đất có chia làm chín loài, gọi là hồng phạm cửu trù , lại gọi là cơ trù .
⑤ Cõi ruộng, chỗ luống này cách luống kia.
⑥ Ai.
⑦ Xưa.
⑧ Ðôi, hai người là thất , bốn người là trù .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ruộng: Đồng ruộng ngàn dặm;
② Loại, cùng loại: Phạm trù;
③ (văn) Xưa, trước kia.trù tích [chóuxi] (văn) Hồi trước, ngày trước, trước kia;
④ (văn) Ai: ? Vua nói: Ai xứng đáng trông coi những công việc của ta? (Thượng thư);
⑤ (văn) Đôi (đôi hai người là thất , đôi bốn người là trù).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng tốt — Ranh ruộng. Ranh giới — Ai.

Tự hình 5

Dị thể 13

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trù [điều, điệu]

U+7A20, tổng 13 nét, bộ hoà 禾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đặc sệt, mau, sít, đông đúc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều, đông, rậm. ◎Như: “địa trách nhân trù” đất hẹp người đông. ◇Pháp Hoa Kinh : “Bạc đức thiểu phúc nhân, chúng khổ sở bức bách, nhập tà kiến trù lâm” , , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Những kẻ mỏng đức kém phúc, bị đủ thứ khổ não bức bách, lạc vào rừng rậm của tà kiến.
2. (Tính) Đặc, nồng đậm. ◎Như: “chúc thái trù liễu” cháo đặc quá.
3. (Danh) Họ “Trù”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhiều, đông đúc.
② Ðặc, chất nước gì đặc gọi là trù.
③ Cùng âm nghĩa với chữ 調 (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đặc: Cháo đặc quá;
② Đông, đông đúc, nhiều người: Đất hẹp người đông;
③ (văn) Như 調 (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều. Đông đảo. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Lượng dân nơi háo nơi trù «.

Tự hình 4

Chữ gần giống 12

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trù

U+7B79, tổng 13 nét, bộ trúc 竹 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thẻ tre, que
2. tính toán trước, trù tính

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái thẻ (để đếm, bằng tre, gỗ hoặc xương v.v...): Thẻ tre;
② Trù tính, tính toán, sắp xếp: Trù tính chung, chiếu cố mọi mặt; Bó tay không tính toán gì được nữa;
③ (văn) Nước cờ, nước bài: Hơn nhau một nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

trù

U+7C4C, tổng 20 nét, bộ trúc 竹 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thẻ tre, que
2. tính toán trước, trù tính

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thẻ đếm (cái đồ để tính sổ). ◎Như: Đánh cờ đánh bạc hơn nhau một nước gọi là “lược thắng nhất trù” , cái dùng để ghi số chén rượu đã uống gọi là “tửu trù” . § Sách “Thái bình ngự lãm” có chép truyện ba ông già gặp nhau, hỏi tuổi nhau, một ông già nói: “Hải thủy biến tang điền, ngô triếp hạ nhất trù, kim mãn thập trù hĩ” , , 滿 Nước bể biến ra ruộng dâu, tôi bỏ một cái thẻ, nay vừa đầy mười cái thẻ rồi, tức là đúng một trăm tuổi. § Vì thế chúc người thọ gọi là “hải ốc thiêm trù” .
2. (Động) Suy tính, toan tính. ◎Như: “nhất trù mạc triển” bó tay không có một kế gì nữa. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Vận trù quyết toán hữu thần công” (Đệ nhất hồi ) Trù liệu quyết đoán có công thần tình.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thẻ đếm (cái đồ để tính sổ). Ðánh cờ đánh bạc hơn nhau một nước gọi là lược thắng nhất trù , cái dùng để ghi số chén rượu đã uống gọi là tửu trù . Sách Thái bình ngự lãm có chép truyện ba ông già gặp nhau, hỏi tuổi nhau, một ông già nói: Hải thuỷ biến tang điền, ngô triếp hạ nhất trù, kim mãn thập trù hĩ 滿 nghĩa là nước bể biến ra ruộng dâu, tôi bỏ một cái thẻ, nay vừa đầy mười cái thẻ rồi, tức là đúng một trăm tuổi. Vì thế chúc người thọ gọi là hải ốc thiêm trù .
② Trù tính, toan tính. Bó tay không có một kế gì nữa gọi là nhất trù mạc triển .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái thẻ (để đếm, bằng tre, gỗ hoặc xương v.v...): Thẻ tre;
② Trù tính, tính toán, sắp xếp: Trù tính chung, chiếu cố mọi mặt; Bó tay không tính toán gì được nữa;
③ (văn) Nước cờ, nước bài: Hơn nhau một nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thẻ để đếm số ( tính số theo số thẻ — Tính toán sắp đặt trước ).

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trù [thao, trừu]

U+7DA2, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Các thứ dệt bằng tơ: vóc, lụa. ◎Như: “trù đoạn” lụa là.
2. (Động) Chằng buộc, làm cho chắc chắn.
3. (Động) Vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt.
4. (Tính) Đông đặc, dày đặc. § Thông “trù” . ◇Thi Kinh : “Bỉ quân tử nữ, Trù trực như phát” , (Tiểu nhã , Đô nhân sĩ ) Người con gái quyền quý kia, Tóc nàng thẳng và dày đặc.
5. Một âm là “thao”. (Động) Cất, chứa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðông đặc.
② Trù mâu ràng buộc.
③ Các thứ dệt bằng tơ.
④ Một âm là thao. cất, chứa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lụa, vóc: Tơ lụa;
trù mâu [chóumóu] (văn) a. Vấn vương, vướng víu, ràng rịt: Tình ý vấn vương; b. Lo liệu từ trước: Tính toán trước, chuẩn bị trước (khi chưa mưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buộc lại. Trói cột lại — Hàng tơ lụa.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trù [thao, trừu]

U+7EF8, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lụa, vóc: Tơ lụa;
trù mâu [chóumóu] (văn) a. Vấn vương, vướng víu, ràng rịt: Tình ý vấn vương; b. Lo liệu từ trước: Tính toán trước, chuẩn bị trước (khi chưa mưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

Bình luận 0

trù [chù, đao]

U+88EF, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn trải giường, chăn đơn.
2. (Danh) Phiếm chỉ chăn mền. ◇Phan Nhạc : “Quy không quán nhi tự liên hề, phủ khâm chù dĩ thán tức” , (Quả phụ phú ) Về phòng không mà tự thương hề, vỗ chăn mền mà than thở.
3. Một âm là “đao”. (Danh) Áo ngắn mặc sát mình.
4. (Danh) Áo cũ rách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khăn trải giường, chăn đơn, màn (mền).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chăn đơn ( mền đơn ) — .

Tự hình 1

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trù

U+8B78, tổng 21 nét, bộ ngôn 言 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đắn đo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đắn đo.
2. (Động) “Trù trương” lừa dối.

Từ điển Thiều Chửu

① Đắn đo.
② Trù trương lừa dối.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đắn đo;
trù trương [chóu zhang] (văn) Lừa dối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguyện diều gì cho người khác — Nguyền rủa.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trù

U+8BEA, tổng 9 nét, bộ ngôn 言 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đắn đo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đắn đo;
trù trương [chóu zhang] (văn) Lừa dối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

trù

U+8D8E, tổng 13 nét, bộ tẩu 走 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ dùng đặt tên người.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

trù

U+8DE6, tổng 13 nét, bộ túc 足 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: trì trù )

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “trù” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ trù .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

trù

U+8E0C, tổng 14 nét, bộ túc 足 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trì trù )

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

trù trừ [chóuchú] (văn) Do dự, chần chừ, trù trừ, dùng dằng: Do dự không tiến lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

trù

U+8E70, tổng 19 nét, bộ túc 足 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trì trù )

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [chíchú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trù .

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trù [sước, trừ, xước]

U+8E87, tổng 18 nét, bộ túc 足 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Trù trừ do dự, rụt rè. Làm việc toan tính hai ba lần mà được kết quả tốt gọi là trù trừ mãn chí 滿. Trang Tử : Ðề đao nhi lập, vi chi tứ cố, vi chi trù trừ mãn chí, thiện đao nhi tàng chi 滿 (Dưỡng sinh chủ ) cầm dao đứng đó, vì nó nhìn quanh, thoả lòng vì được dao tốt, đem cất nó đi.
② Một âm là sước. Vượt qua.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trù

U+8E8A, tổng 21 nét, bộ túc 足 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

trù [thù, đạo]

U+91BB, tổng 21 nét, bộ dậu 酉 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chủ rót rượu lại mời khách
2. đền, báo đáp

Từ điển Thiều Chửu

① Chủ lại rót rượu cho khách gọi là trù.
② Ðền, báo. Cũng dùng như chữ thù .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Bình luận 0