Có 22 kết quả:

偫 trĩ峙 trĩ庤 trĩ廌 trĩ杝 trĩ植 trĩ歭 trĩ涬 trĩ滍 trĩ畤 trĩ痔 trĩ稚 trĩ稺 trĩ穉 trĩ薙 trĩ豸 trĩ跱 trĩ踶 trĩ遲 trĩ阤 trĩ陁 trĩ雉 trĩ

1/22

trĩ

U+506B, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đợi lúc dùng tới.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trĩ [trì]

U+5CD9, tổng 9 nét, bộ sơn 山 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đứng cao sừng sững, đối lập. ◎Như: “đối trĩ” đối lập.
2. (Động) Sắm đủ, tích trữ.
3. (Danh) Đất cao ở trong nước. ◇Trương Hành : “Tụ dĩ kinh trĩ” (Tây kinh phú 西) Tụ lại thành gò đất cao trong nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đứng trơ trọi, sừng sững, đối nhau, đối chọi: Sừng sững bên sông; Hai ngọn núi đối nhau; Đối chọi, đối lập nhau;
② (văn) Sắm đủ, dự trữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi sừng sững.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trĩ [chí]

U+5EA4, tổng 9 nét, bộ nghiễm 广 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa trong nhà.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

trĩ [trãi]

U+5ECC, tổng 13 nét, bộ nghiễm 广 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: giải trĩ )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một giống thú, theo truyền thuyết giống con bò (có thuyết nói giống con dê) mà có một sừng. Cũng như “trĩ” . Còn viết là “giải trĩ” hay . § “Giải trĩ” tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ “giải trĩ quan” . Cũng viết là “giải trĩ quan” , “giải quan” , “giải quan” . § Cũng đọc là “trãi”.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Nguyễn Trãi” (1380-1442).

Từ điển Thiều Chửu

① Giải trĩ tên một giống thú giống con dê mà có một sừng, tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ giải trĩ. Có khi đọc là trãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con trãi (một con vật truyền thuyết, giống con dê nhưng chỉ có một sừng, tính trung thực).

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trĩ [di, kỷ]

U+675D, tổng 7 nét, bộ mộc 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng rào bằng gỗ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

trĩ [thực, trị]

U+690D, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung các loài cây cỏ. ◎Như: “thực vật” cây cỏ.
2. (Danh) Cái dõi cửa.
3. (Động) Trồng trọt, chăm bón. ◎Như: “chủng thực” trồng trọt, “bồi thực” vun trồng.
4. (Động) Cắm, dựng. ◎Như: “thực tinh” dựng cờ.
5. (Động) Dựa vào. ◇Luận Ngữ : “Thực kì trượng nhi vân” (Vi tử ) Dựa vào cây gậy rồi cào cỏ.
6. Một âm là “trĩ”. (Danh) Cái cột treo né tằm.
7. (Danh) Chức quan coi xét.

Từ điển Thiều Chửu

① Các loài có rễ, như thực vật các cây cỏ.
② Giồng (trồng), như chủng thực giồng giọt (trồng tỉa).
③ Cắm, tựa, như thực kì trượng nhi vân cắm thửa gậy mà làm cỏ ruộng.
④ Phù thực, vun giồng cho con em đông đúc khá giả gọi là bồi thực .
⑤ Cái dõi cửa.
⑥ Một âm là trĩ. Cái cột treo né tằm.
⑦ Chức coi xét.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trĩ

U+6B6D, tổng 10 nét, bộ chỉ 止 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ.

Tự hình 1

Bình luận 0

trĩ

U+6ECD, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Trĩ thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trĩ [chỉ]

U+7564, tổng 11 nét, bộ điền 田 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chỗ cố định để tế trời đất
2. cồn nhỏ
3. tồn trữ, chứa cất

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ cố định để tế trời đất và Ngũ đế;
② Cồn nhỏ;
③ Tồn trữ, chứa cất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nền đất để tế trời.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trĩ

U+75D4, tổng 11 nét, bộ nạch 疒 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trĩ (bệnh loét ở hậu môn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở hậu môn. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nhân chi huyết khí bại nghịch ủng để, vi ung, dương, vưu, chuế, trĩ” , , , , , (Thiên thuyết ) Khí huyết người ta suy bại ủng trệ, sinh ra nhọt, mụt, thịt thừa, bướu, trĩ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Trĩ: Bệnh lòi dom, bệnh trĩ; Trĩ mũi; Trĩ nội; Trĩ ngoại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hậu môn lòi ra ngoài. Ta cũng gọi là bệnh trĩ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trĩ

U+7A1A, tổng 13 nét, bộ hoà 禾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lúa non
2. trẻ con

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trẻ, bé, thơ, non. ◎Như: “ấu trĩ” non nớt. ◇Đào Uyên Minh : “Đồng bộc hoan nghênh, trĩ tử hậu môn” , (Quy khứ lai từ ) Đầy tớ đón tiếp, con trẻ đợi ở cửa.
2. (Danh) Trẻ con, hài đồng, ấu đồng. ◇Lí Bạch : “Tương huề cập điền gia, Đồng trĩ khai kinh phi” , (Hạ Chung Nam san ) Cầm tay nhau đến nhà làm ruộng, Trẻ con mở cửa phên (đón rước).

Từ điển Thiều Chửu

① Thơ bé, trẻ bé. Cái gì còn non nớt bé nhỏ đều gọi là trĩ. Con trẻ gọi là trĩ tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

Trẻ thơ, trẻ, non, mới, trĩ: Ấu trĩ, non nớt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa chín muộn — Trẻ con. Td: Ấu trĩ.

Tự hình 3

Dị thể 9

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trĩ

U+7A3A, tổng 15 nét, bộ hoà 禾 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lúa non
2. trẻ con

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “trĩ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa non, lúa muộn.
② Giống vật còn bé cũng gọi là trĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lúa non;
② Vật còn bé (ấu trĩ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạ. Lúa non — Thơ ấu — Như chữ Trĩ .

Tự hình 3

Dị thể 1

Bình luận 0

trĩ

U+7A49, tổng 17 nét, bộ hoà 禾 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lúa non
2. trẻ con

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “trĩ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ trĩ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Trĩ , .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trĩ [thế]

U+8599, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Phát cỏ.
② Cắt tóc. Như thế phát cắt tóc.Tục đọc là chữ trĩ.

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trĩ [trãi, trại]

U+8C78, tổng 7 nét, bộ trĩ 豸 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. loài bò sát không có chân
2. giải được, trừ được
3. con dê thần

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài sâu không có chân gọi là “trĩ” , sâu có chân gọi là “trùng” .
2. (Danh) Biện pháp. ◇Tả truyện : “Sử Khước Tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ?” 使, (Tuyên Công thập thất niên ) Để cho Khước Tử nó thích chí, ngõ hầu mới có biện pháp (trừ mối họa chăng)?
3. Một âm là “trãi”. (Danh) § Xem “giải trãi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Loài bò sát, loài sâu không có chân gọi là trĩ , sâu có chân gọi là trùng .
② Giải được, như Tả truyện nói sử Khước tử sính kì chí, thứ hữu trĩ hồ 使 để cho Khước tử nó thích chí, ngõ hầu mới giải được mối hoạ chăng.
③ Một âm là trại. Giải trại con dê thần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Loài côn trùng không có chân, bọ (không chân): Sâu bọ;
② Giải được: 使? Ta già đến nơi, để cho Khước Tử thích chí, may ra mới giải được mối vạ chăng? (Tả truyện: Tuyên công thập thất niên);
giải trại [xièzhì] Con dê thần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài sâu không chân — Dáng thú vật đi mềm mại, uốn lượn — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Trĩ.

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trĩ

U+8DF1, tổng 13 nét, bộ túc 足 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngừng, đứng lâu
2. đứng đối diện, đối lập
3. quán bên đường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngừng, đứng lâu. ◇Hoài Nam Tử : “Hạc trĩ nhi bất thực, trú ngâm tiêu khốc” , (Tu vụ ) Hạc đứng không ăn, ngày rên đêm khóc.
2. (Động) Đối lập, đứng sừng sững. ◎Như: “hùng cứ hổ trĩ” gấu chiếm đóng, cọp đứng sừng sững. § Cũng như nói “hùng bá nhất phương” .
3. (Danh) Quán trên đường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng — Đầy đủ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trĩ [trì, đề, đệ]

U+8E36, tổng 16 nét, bộ túc 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đá. ◇Trang Tử : “Nộ tắc phân bối tương đệ” (Mã đề ) Giận thì quay lưng đá nhau.
2. (Động) Giẫm, đạp. ◇Lục Quy Mông : “Phong trá diệp nhi tiên tận, Oanh đệ chi nhi dị lạc” , (Thải dược phú ) Ong cắn lá mà chết trước, Chim oanh đạp cành nên dễ rớt.
3. Một âm là “trĩ”. (Tính) Hết lòng hết sức, gắng gỏi. ◇Trang Tử : “Biệt tiết vị nhân, trĩ kì vị nghĩa” , (Mã đề ) Tận tâm tận lực vì đức nhân, hết lòng hết sức vì việc nghĩa.
4. Một âm là “trì”. (Động) Chạy nhanh. § Thông “trì” . ◇Hán Thư : “Bôn trì nhi trí thiên lí” (Vũ Đế kỉ ) Giong ruổi mà đi hàng nghìn dặm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trĩ [, đà]

U+9624, tổng 5 nét, bộ phụ 阜 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sườn núi. Dốc núi — Núi lở ra — Xem Đà.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trĩ [di]

U+9641, tổng 7 nét, bộ phụ 阜 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trĩ — Một âm là Di.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

trĩ

U+96C9, tổng 13 nét, bộ chuy 隹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chim trĩ, con dẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim trĩ (con dẽ). § “Lã Hậu” nhà Hán tên là “Trĩ” , vì kiêng húy nên gọi chim trĩ là “dã kê” .
2. (Danh) Lượng từ: ngày xưa, diện tích tường thành vuông một trượng gọi là “đổ” , ba đổ gọi là “trĩ” . § Vì thế những bức tường thấp trên mặt thành gọi là “trĩ điệp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con trĩ (con dẽ) hay ăn hại thóc lúa rau cỏ. Vì mụ Lã hậu nhà Hán tên là Trĩ , nên người ta kiêng mà gọi con trĩ là dã kê .
② Một cách đo về việc kiến trúc ngày xưa, vuông một trượng gọi là đổ , ba đổ gọi là trĩ. Vì thế nên những bức tường thấp trên mặt thành gọi là trĩ điệp .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Chim) trĩ: Lông trĩ;
② Trĩ (đơn vị đo diện tích của vật kiến trúc thời xưa, một trượng vuông là một đổ , ba đổ là một trĩ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim gần như con gà, nhưng lông nhiều màu và đuôi rất dài. Ta cũng gọi là chim Trĩ.

Tự hình 3

Dị thể 11

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0