Có 4 kết quả:

冢 trũng塚 trũng肿 trũng腫 trũng

1/4

trũng [trủng]

U+51A2, tổng 10 nét, bộ mịch 冖 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mồ, mả đắp cao
2. lớn nhất, cao nhất

Tự hình 3

Dị thể 2

trũng [trủng]

U+585A, tổng 13 nét, bộ thổ 土 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mồ, mả đắp cao
2. lớn nhất, cao nhất

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

trũng [thũng]

U+80BF, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 腫.

Tự hình 2

Dị thể 1

trũng [thũng]

U+816B, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh sưng, nhọt độc. ◎Như: “viêm thũng” 炎腫 bệnh sưng lên vì nóng sốt.
2. (Tính) Sưng, phù. ◎Như: “bì phu hồng thũng” 皮膚紅腫 da ngoài sưng đỏ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Đệ nhị thiên, thũng trước nhãn tình khứ công tác” 第二天, 腫著眼睛去工作 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) (Và) ngày hôm sau, (lại) mang cặp mắt sưng húp đi làm thuê.
3. (Tính) Nặng nề, to béo, thô kệch. § Xem “ủng thũng” 擁腫.

Từ điển Thiều Chửu

① Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng 擁腫. Trang Tử 莊子: Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi Vu, kì đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc 吾有大樹,人謂之樗,其大本擁腫,而不中繩墨 tôi có một cây lớn, người ta gọi nó là cây cây xư, gốc lớn nó lồi lõm, không đúng dây mực.
② Nhọt. Cũng đọc là chữ trũng.

Tự hình 2

Dị thể 3