Có 2 kết quả:

侜 trưu盩 trưu

1/2

trưu [chu]

U+4F9C, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trưu trương 侜張: Nói dối, dối trá.

Tự hình 4

Dị thể 1

trưu [chu, châu]

U+76E9, tổng 17 nét, bộ mẫn 皿 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ném xuống, đầu trịch.
2. (Động) Làm trái, ngang ngược.
3. (Tính) Quanh co (núi, sông).
4. § Cũng có âm là “trưu”.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 6