Có 17 kết quả:

戳 trạc擉 trạc擢 trạc椓 trạc槕 trạc櫂 trạc浊 trạc濁 trạc濯 trạc灂 trạc篧 trạc籗 trạc躅 trạc鋜 trạc鐲 trạc镯 trạc鷟 trạc

1/17

trạc [sác, trốc]

U+6233, tổng 18 nét, bộ qua 戈 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đâm dao
2. châm, chọc, day
3. sái, trẹo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm, chọc, dí, ấn, day. ◎Như: “trạc cá đỗng” đục cái lỗ, “trạc phá” chọc thủng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ” 便 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.
2. (Động) Dựng, dựng lên. ◎Như: “bả côn tử trạc tại địa thượng” dựng cây gậy trên mặt đất.
3. (Danh) Con dấu. ◎Như: “bưu trạc” dấu bưu điện.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “sác”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðâm. Lấy dao đâm gọi là trạc. Cũng đọc là chữ sác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dí, ấn, day, đâm, chọc: Chọc một cái là thủng ngay; Lấy đầu ngón tay ấn một cái;
② (đph) Trặc, sái, sái xương, sái gân: Chơi bóng bị sái tay;
③(đph) Dựng dậy, dựng lên: Dựng cái gậy lên;
④ (khn) Con dấu: Đóng dấu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

trạc [thục]

U+64C9, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đâm, châm, trọc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đâm, châm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

trạc

U+64E2, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhấc lên
2. bỏ đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cất lên, đề bạt. ◇Chiến quốc sách : “Trạc chi hồ tân khách chi trung, nhi lập chi hồ quần thần chi thượng” , (Yên sách nhị ) Đề bạt ta ở trong hàng tân khách, mà đặt ở trên quần thần.
2. (Động) Bỏ đi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cất lên, nhấc lên. Kẻ đang ở ngôi dưới cất cho lên trên gọi là trạc.
② Bỏ đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhổ: Nhổ tóc;
② Đề bạt, cất lên, nhắc lên, cất nhắc, chọn: Cất nhắc (chọn) từ trong quần chúng;
③ (văn) Bỏ đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo lên. Nhổ lên — Đưa lên. Tiến dẫn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trạc [trác]

U+6913, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập, nện.
2. (Động) Bảo cho biết, cáo tố.
3. (Danh) Hình phạt cắt dái. § Tức “cung hình” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh, đập, nện.
② Hình cắt dái, vì thế nên hoạn quan gọi là trạc.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trạc [trác, trạo]

U+69D5, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Mái chèo;
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trạc [trạo]

U+6AC2, tổng 18 nét, bộ mộc 木 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên : “Quế trạo hề lan duệ, Trác băng hề tích tuyết” , (Cửu ca , Tương Quân ) Mái chèo quế hề mái chèo lan, Đục đẽo băng hề tuyết đọng.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tống sử : “Phát chiến trạo đông hạ” (Thái tổ bổn kỉ ) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎Như: “trạo long chu” chèo thuyền rồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mái chèo dài.
② Tiếng gọi chung về thuyền bè.
③ Một âm là trạc. Mọc thẳng, tả cái dáng cành cây đâm thẳng lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Mái chèo;
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây vươn thẳng lên — Cái bát ( chén ).

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trạc [trọc]

U+6D4A, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

trạc [trọc]

U+6FC1, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đục, không trong. ◎Như: “ô trọc” đục bẩn. ◇Nguyễn Trãi : “Du nhiên vạn sự vong tình hậu, Diệu lí chân kham phó trọc lao” , (Chu trung ngẫu thành ) Muôn việc đời dằng dặc sau khi quên hết, (Thấy) lẽ huyền diệu thật đáng phó cho chén rượu đục.
2. (Tính) Loạn, hỗn loạn. ◎Như: “trọc thế” đời loạn, “trọc lưu” lũ hèn hạ. ◇Khuất Nguyên : “Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” , (Sở từ ) Cả đời đều đục (hỗn trọc) mình ta trong, mọi người đều say cả, mình ta tỉnh.
3. (Tính) Thường, bình phàm, dung tục. ◇Hồng Thăng : “Tưởng ngã trọc chất phàm tư, kim tịch đắc đáo nguyệt phủ, hảo nghiêu hãnh dã” 姿, , (Trường sanh điện 殿, Đệ thập nhất xích ) Tưởng rằng tôi chỉ là phàm phu tục tử, đêm nay lên tới nguyệt điện, thực là may mắn.
4. (Tính) Trầm, nặng, thô nặng. ◎Như: “thanh âm trọng trọc” âm thanh thô nặng.
5. (Danh) Một tên của sao “Tất” .
6. (Danh) Họ “Trọc”.
7. § Ghi chú: Chính âm là “trạc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước đục.
② Phàm cái gì không được trong sạch đều gọi là trọc, như trọc thế đời loạn, trọc lưu lũ hèn hạ. Chính âm là chữ trạc.

Tự hình 5

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trạc [trạo]

U+6FEF, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giặt giũ, rửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rửa, giặt. ◇Khuất Nguyên : “Thương Lang chi thủy thanh hề, khả dĩ trạc ngã anh, Thương Lang chi thủy trọc hề, khả dĩ trạc ngã túc” , , , (Ngư phủ ) Nước sông Thương Lang trong hề, có thể giặt dải mũ của ta, Nước sông Thương Lang đục hề, có thể rửa chân ta.
2. (Tính) “Trạc trạc” : (1) Sáng tỏ. (2) Trong trẻo, mới mẻ. (3) Béo, mập mạp. (4) Trơ trụi, núi trọc không có cây.

Từ điển Thiều Chửu

① Rửa, giặt.
② Trạc trạc sáng sủa, béo mập mạp, trơ trọi, núi trọc không có cây gọi là trạc trạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rửa, giặt: Rửa chân;
trạc trạc [zhuózhuó] (văn) Trơ trọi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy nước rửa sạch — Trừ bỏ điều ác — To lớn.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trạc [tiếu, trác]

U+7042, tổng 20 nét, bộ thuỷ 水 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước róc rách.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trạc

U+7BE7, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đơm, cái đó để bắt cá.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

trạc

U+7C57, tổng 22 nét, bộ trúc 竹 (+16 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trạc .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

trạc

U+92DC, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cùm sắt để khoá chân lại.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

trạc

U+9432, tổng 21 nét, bộ kim 金 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chiêng
2. cái vòng tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chiêng, ngày xưa dùng để điều khiển đội ngũ khi hành quân.
2. (Danh) Vòng đeo tay (trang sức). Tục gọi là “trạc tử” . ◎Như: “ngọc trạc” vòng ngọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chiêng. Hình như cái chuông nhỏ.
② Tục gọi là cái vòng tay. Như ngọc trạc vòng ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vòng (đeo tay): Vòng đeo tay; Vòng ngọc;
② (văn) Cái chiêng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chiêng lớn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

trạc

U+956F, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái chiêng
2. cái vòng tay

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vòng (đeo tay): Vòng đeo tay; Vòng ngọc;
② (văn) Cái chiêng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

trạc [thốc]

U+9DDF, tổng 22 nét, bộ điểu 鳥 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nhạc trạc )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nhạc trạc” : xem chữ “nhạc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ nhạc .

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim nước.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0