Có 4 kết quả:

厏 trả苲 trả鮓 trả鲊 trả

1/4

trả

U+538F, tổng 7 nét, bộ hán 厂 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả nhã : Không hợp với. Không thích hợp.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

trả

U+82F2, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất phân trộn với cỏ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

trả [trá]

U+9B93, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá muối, cá ướp, cá hộp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá ướp (bằng muối, rượu...). ◇Lí Tần : “Thạch ban ngư trả hương xung tị, Thiển thủy sa điền phạn nhiễu nha” , (Cập đệ hậu hoàn gia quá Hiện Lĩnh ).
2. (Danh) Phiếm chỉ thực phẩm ướp muối hoặc rượu để giữ lâu được. ◇Thủy hử truyện : “Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai, mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê, nhưỡng nga, phì trả, thì tân quả tử chi loại quy lai” , , , , , (Đệ tứ hồi).
3. Một âm là “trá”. (Danh) Con sứa biển.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá hộp, cá muối đóng hộp để dành ăn dần gọi là trả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cá ướp;
② Món trộn, nộm;
③ (văn) Cá mắn.

Tự hình 1

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trả [trá]

U+9C8A, tổng 13 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá muối, cá ướp, cá hộp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cá ướp;
② Món trộn, nộm;
③ (văn) Cá mắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 8

Bình luận 0