Có 6 kết quả:

棧 trản琖 trản盏 trản盞 trản輚 trản醆 trản

1/6

trản

U+7416, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái chén ngọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén nhỏ. ◇Ngô Tích Kì : “Tửu trản trà lô, phối tựu thi trung liệu” , (Du thạch hồ khúc ) Chén rượu lò trà, hợp thành chất liệu trong thơ.
2. (Danh) Riêng chỉ chén uống rượu. ◇Liêu trai chí dị : “Dịch trản giao thù” (Lục phán ) Thay chén rót rượu mời.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho chén trà, chén rượu, ngọn đèn. ◇Lưu Khắc Trang : “Nhất trản khám thư đăng” (Kỉ dậu hòa thật chi đăng tịch ) Một ngọn đèn xem sách.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chén ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chén ngọc (để uống rượu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chén bằng ngọc — Chỉ chung chén uống rượu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trản

U+76CF, tổng 10 nét, bộ mẫn 皿 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái chén nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén nhỏ, li, chung: Li rượu, chung rượu; Chén chè;
② (loại) Cái, ngọn (đèn), chén, li, chung: Một cái đèn; Một ngọn đèn điện; Nửa đêm ba chén rượu, sáng sớm mấy chung trà.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trản .

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

trản

U+76DE, tổng 13 nét, bộ mẫn 皿 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái chén nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén nhỏ. ◇Tô Thức : “Khách hỉ nhi tiếu, tẩy trản canh chước” , (Tiền Xích Bích phú ) Khách mừng mà cười, rửa cái chén, rót rượu uống.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chén nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén nhỏ, li, chung: Li rượu, chung rượu; Chén chè;
② (loại) Cái, ngọn (đèn), chén, li, chung: Một cái đèn; Một ngọn đèn điện; Nửa đêm ba chén rượu, sáng sớm mấy chung trà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chung nhỏ để uống rượu.

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trản

U+8F1A, tổng 15 nét, bộ xa 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại xe có chỗ nằm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

trản

U+9186, tổng 15 nét, bộ dậu 酉 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái chén nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “trản” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ trản .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chén uống rượu — Thứ rượu hơi đục.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0