Có 9 kết quả:
揕 trấm • 沈 trấm • 沉 trấm • 瀋 trấm • 譖 trấm • 譛 trấm • 谮 trấm • 酖 trấm • 鴆 trấm
Từ điển phổ thông
đâm, đánh
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đâm bằng dao hoặc kiếm;
② Đánh.
② Đánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh đập — Đâm vào. Xỉa vào.
Tự hình 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
ném xuống nước
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Chìm, bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê 沈迷, trầm nịch 沈溺 chìm đắm. Cũng viết là trầm 沉.
② Thâm trầm.
③ Ðồ nặng.
④ Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
⑤ Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.
② Thâm trầm.
③ Ðồ nặng.
④ Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
⑤ Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.
Tự hình 5
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
ném xuống nước
Tự hình 5
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. cáo mách, vu vạ
2. nói gièm pha
2. nói gièm pha
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vu cáo, gièm pha.
2. Một âm là “tiếm”. § Cũng như “tiếm” 僭.
2. Một âm là “tiếm”. § Cũng như “tiếm” 僭.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gièm, gièm pha.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đặt điều vu cho người khác — Xem Tiếm.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giống chim độc (dùng như 鴆, bộ 鳥);
② Rượu độc, rượu pha thuốc độc (dùng như 鴆, bộ 鳥): 飲酖 Uống thuốc độc;
③ Dùng thuốc độc hại người (dùng như 鴆, bộ 鳥).
② Rượu độc, rượu pha thuốc độc (dùng như 鴆, bộ 鳥): 飲酖 Uống thuốc độc;
③ Dùng thuốc độc hại người (dùng như 鴆, bộ 鳥).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rượu độc — Dùng rượu độc để đầu độc người khác.
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0