Có 5 kết quả:
廾 trấp • 廿 trấp • 汁 trấp • 濈 trấp • 蕺 trấp
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 廿(bộ 廾).
Tự hình 6
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Hai mươi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số 20. Cũng đọc Nhập.
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nhựa, chất lỏng
Từ điển Thiều Chửu
① Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.
② Vừa mưa vừa sa tuyết.
③ Một âm là hiệp. Hoà, cùng nghĩa với chữ hiệp 協.
② Vừa mưa vừa sa tuyết.
③ Một âm là hiệp. Hoà, cùng nghĩa với chữ hiệp 協.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chất nước đặc, nhựa: 乳汁 Nước sữa; 豆汁 Sữa đậu; 桔子汁 Nước cam; 檸檬汁 Nước chanh;
② (văn) Vừa mưa vừa có tuyết.
② (văn) Vừa mưa vừa có tuyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước. Chất nước trong trái cây — Nước ép ra.
Tự hình 3
Từ ghép 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoà hợp — Nước chảy ra — Mau lẹ.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0