Có 12 kết quả:

侄 trất庢 trất挃 trất栉 trất桎 trất楖 trất櫛 trất瀄 trất窒 trất膣 trất螲 trất銍 trất

1/12

trất [chất, điệt]

U+4F84, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bền cứng — Ngu dốt — Tục dùng như chữ Điệt ( cháu gọi bằng chú bác ).

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

trất [chí]

U+5EA2, tổng 9 nét, bộ nghiễm 广 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trở ngại.
2. (Danh) § Cũng như “trất” 厔.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở ngại — Ngừng lại vì trở ngại.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

trất

U+6303, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay. Lắc qua lại.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 11

trất

U+6809, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái lược
2. chải tóc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 櫛.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái lược: 髮櫛 Lược chải tóc;
② Chải đầu, chải tóc, gỡ tóc: 櫛髮 Chải tóc, chải đầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫛

Tự hình 2

Dị thể 1

trất [chất]

U+684E, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cùm chân

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái cùm chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cùm, cái còng, để khoá tay chân kẻ phạm tội — Trở ngại. Như chữ Trất 窒.

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

trất

U+6956, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trất 櫛.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trất 櫛. Cũng đọc Trất. Cái lược.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

trất

U+6ADB, tổng 17 nét, bộ mộc 木 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái lược
2. chải tóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lược. ◎Như: “phát trất” 髮櫛 lược chải tóc.
2. (Động) Gỡ, chải tóc, gỡ tóc. ◎Như: “trất phát” 櫛髮 chải đầu, “trất phong mộc vũ” 櫛風沐雨 dãi gió dầm mưa.
3. (Động) Trừ bỏ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Trất cấu ba dương, dân hoạch tô tỉnh” 櫛垢爬痒, 民獲蘇醒 (Thí đại lí bình sự vương quân mộ chí minh 試大理評事王君墓誌銘) Trừ dơ bẩn gãi chỗ ngứa, (làm cho) dân được tỉnh lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lược.
② Gỡ, chải tóc, gỡ tóc, trất phong mộc vũ 櫛風沐雨 dãi gió dầm mưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái lược: 髮櫛 Lược chải tóc;
② Chải đầu, chải tóc, gỡ tóc: 櫛髮 Chải tóc, chải đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lược chải đầu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

trất

U+7004, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy xiết.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

trất [chất]

U+7A92, tổng 11 nét, bộ huyệt 穴 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tắc nghẽn, trở ngại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấp, bức tức. ◎Như: “trất tức” 窒息 thở hút không được thông, ngạt thở.
2. (Động) Mắc mứu. ◎Như: “trất ngại nan hành” 窒礙難行 mắc mứu khó đi. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thuyết lí tắc biện nhi bất trất” 説理則辦而不窒 (Hoa Tiên hậu tự 花箋記後序) Nói về lí thì rành mạch mà không bế tắc.
3. (Danh) “Trất tố” 窒素 khí đạm (Nitrogen, N).
4. § Cũng có âm là “chất”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấp, bức tức. Thở hút không được thông gọi là trất tức 窒息.
② Chất đạm khí lấy ở hoá học ra là trất tố 窒素.
③ Mắc mứu, như trất ngại nan hành 窒礙難行 mắc mứu khó đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tắc, ngạt, nghẹt, trở ngại, mắc mứu: 窒悶 Ngạt thở, ngột ngạt; 窒死 Bóp nghẹt, bóp chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị lấp lại. Bế tắc — Bị ngăn trở.

Tự hình 3

Từ ghép 1

trất

U+81A3, tổng 15 nét, bộ nhục 肉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

âm đạo phụ nữ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Âm đạo (của phụ nữ).

Tự hình 2

Dị thể 1

trất [điệt]

U+87B2, tổng 17 nét, bộ trùng 虫 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lâu trất 螻螲)

Từ điển Trần Văn Chánh

【螻螲】lâu trất [lóuzhì] Dế nhũi (dũi).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

trất [chí]

U+928D, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hái, dụng cụ gặt lúa của nhà nông — Gặt hát — Thâu lượm về được.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7