Có 7 kết quả:

沈 trầm沉 trầm湛 trầm瀋 trầm莐 trầm酖 trầm霃 trầm

1/7

trầm [thẩm, trấm]

U+6C88, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chìm
2. lặn

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “trầm” .
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Họ “Thẩm”.
3. (Danh) Tên nước, tên đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Chìm, bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê , trầm nịch chìm đắm. Cũng viết là trầm .
② Thâm trầm.
③ Ðồ nặng.
④ Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
⑤ Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chìm, đắm: Chìm xuống dưới nước; Tàu đắm. (Ngb) Chìm đắm, trầm mê;
② Sụt, lún (xuống): Nền nhà sụt (lún) xuống;
③ Sa sầm, tối sầm: Nét mặt sa sầm; Trời tối sầm;
④ Nặng: Cái rương này rất nặng; Nặng đầu;
⑤ (văn) Sắc thâm và bóng;
⑥ (văn) Thâm trầm, điềm đạm: Người thâm trầm dũng cảm và có mưu lược xa rộng (Hán thư);
⑦ (Chỉ mức độ) nhiều và sâu sắc: Say đắm; Đau đớn (nhiều); Say mê. Xem [shân].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm xuống nước. Td: Tự trầm ( tự tử bằng cách nhảy xuống nước cho chìm ) — Sâu kín, không lộ ra. Td: Thâm trầm — Lâu. Khuya. Truyện Hoa Tiên : » Lầu khuya thẻ cạn canh trầm «.

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trầm [thẩm, trấm]

U+6C89, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chìm
2. lặn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chìm, đắm. ◎Như: “trầm một” chìm đắm, “thạch trầm đại hải” đá chìm đáy biển.
2. (Động) Sụt, lún. ◎Như: “địa cơ hạ trầm” nền đất lún xuống.
3. (Động) Mai một, luân lạc. ◇Tả Tư : “Anh tuấn trầm hạ liêu” (Vịnh sử ) Anh hùng rớt xuống hạng tầm thường.
4. (Động) Sa sầm, tối sầm. ◎Như: “trầm hạ kiểm lai” sa sầm mặt xuống.
5. (Động) Say đắm, mê muội. ◇Chiến quốc sách : “Thường dân nịch ư tập tục, học giả trầm ư sở văn” , (Vũ Linh Vương bình trú nhàn cư ) Dân thường thì chìm ngập nơi thói tục, người có học thì mê đắm ở cái học (trong sách vở).
6. (Động) Tiềm tàng, ẩn ở trong không lộ ra ngoài.
7. (Tính) Nặng. ◎Như: “giá cá tương hận trầm” cái rương này rất nặng.
8. (Tính) Sâu, sâu kín. ◎Như: “thâm trầm” sâu sắc.
9. (Tính) Lâu, kéo dài. ◇Đỗ Phủ : “Đa bệnh trầm niên khổ vô kiện” (Bệnh hậu quá Vương Ỷ ẩm tặng ca ) Nhiều bệnh lâu năm khổ không được mạnh khỏe.
10. (Phó) Nhiều, thâm. ◎Như: “trầm túy” say khướt, “trầm thụy” ngủ say.
11. § Cũng viết là “trầm” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trầm .

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trầm [thầm, tiêm, trạm, đam]

U+6E5B, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu, dày. ◎Như: “trạm ân” ơn sâu, “công phu trạm thâm” công phu thâm hậu.
2. (Tính) Thanh, trong. ◎Như: “thần chí trạm nhiên” thần chí thanh thú sáng suốt.
3. (Danh) Họ “Trạm”.
4. Một âm là “đam”. (Danh) Sông “Đam”.
5. (Tính) Vui. ◇Thi Kinh : “Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam” , (Tiểu nhã , Lộc minh 鹿) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
6. Lại một âm là “trầm”. (Động) Chìm, đắm chìm. ◇Hán Thư : “Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá” , , , (Trần Thắng Hạng Tịch truyện ) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa.
7. Một âm nữa là “tiêm”. (Động) Ngâm, tẩm. ◇Lễ Kí : “Tiêm chư mĩ tửu” (Nội tắc ) Ngâm vào rượu ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trầm — Xem Trạm.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trầm [thẩm, trấm]

U+700B, tổng 18 nét, bộ thuỷ 水 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước, chất lỏng. ◎Như: “mặc trầm vị can” nét mực chưa khô.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trầm

U+8390, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây dùng làm vị thuốc, còn gọi là Tri mẫu.

Tự hình 1

Bình luận 0

trầm [chậm, trấm, trậm, đam]

U+9156, tổng 11 nét, bộ dậu 酉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mê rượu, ham rượu

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trầm

U+9703, tổng 15 nét, bộ vũ 雨 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời âm u.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0