Có 2 kết quả:

怎 trẩm黮 trẩm

1/2

trẩm [chẩm]

U+600E, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dùng để hỏi ( thế nào, làm sao… ).

Tự hình 2

Từ ghép 1

trẩm [thảm, thản, đạm, đảm]

U+9EEE, tổng 21 nét, bộ hắc 黑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen. Màu đen — Riêng tư, kín đáo — Quả của cây dâu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 3