Có 6 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chồm lên. Xem 擲 [zhi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nhật nguyệt trịch nhân khứ” 日月擲人去 (Tạp thi 雜詩) Ngày tháng bỏ người đi.
3. (Động) Nhảy, chồm lên. ◇Chu Hạ 周賀: “Trừng ba nguyệt thượng kiến ngư trịch, Vãn kính diệp đa văn khuyển hành” 澄波月上見魚擲, 晚徑葉多聞犬行 (Vãn đề giang quán 晚題江館) Sóng trong trăng lên thấy cá nhảy, Đường tối lá nhiều nghe chó đi.
4. (Động) Xin người giao hoàn vật gì (khiêm từ). ◎Như: Trong thơ từ thường hay dùng “trịch hạ” 擲下 nghĩa là thỉnh xin giao cho vật gì.
Từ điển Thiều Chửu
② Cho, trong thơ từ thường hay dùng chữ trịch hạ 擲下 nghĩa là cho đồ gì.
③ Chồm lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chồm lên. Xem 擲 [zhi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 19
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “đích”. (Danh) Móng chân thú.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là đích. Móng chân giống vật.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 35
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Cũng viết là “trịch” 蹢.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0