Có 6 kết quả:

掷 trịch擲 trịch擿 trịch踯 trịch蹢 trịch躑 trịch

1/6

trịch

U+63B7, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rơi xuống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ném, phóng: Ném đĩa;
② (văn) Chồm lên. Xem [zhi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Gieo, đổ: Đổ súc sắc; Đánh canh bạc cuối cùng, đánh bài liều. Xem [zhì].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

trịch

U+64F2, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rơi xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ném, gieo xuống. ◎Như: “trịch thiết bính” ném đĩa sắt (thể thao). ◇Đặng Trần Côn : “Thái Sơn nhất trịch khinh hồng mao” (Chinh Phụ ngâm ) Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao.
2. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Đào Uyên Minh : “Nhật nguyệt trịch nhân khứ” (Tạp thi ) Ngày tháng bỏ người đi.
3. (Động) Nhảy, chồm lên. ◇Chu Hạ : “Trừng ba nguyệt thượng kiến ngư trịch, Vãn kính diệp đa văn khuyển hành” , (Vãn đề giang quán ) Sóng trong trăng lên thấy cá nhảy, Đường tối lá nhiều nghe chó đi.
4. (Động) Xin người giao hoàn vật gì (khiêm từ). ◎Như: Trong thơ từ thường hay dùng “trịch hạ” nghĩa là thỉnh xin giao cho vật gì.

Từ điển Thiều Chửu

① Ném.
② Cho, trong thơ từ thường hay dùng chữ trịch hạ nghĩa là cho đồ gì.
③ Chồm lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ném, phóng: Ném đĩa;
② (văn) Chồm lên. Xem [zhi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Gieo, đổ: Đổ súc sắc; Đánh canh bạc cuối cùng, đánh bài liều. Xem [zhì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném xuống — Gieo xuống. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn: » Thái sơn nhất trịch khinh hồng mao « ( Bà Đoàn Thị Điểm dịch: Gieo Thái sơn nhẹ tựa hồng mao ). ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trịch [thích, trích]

U+64FF, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trịch — Một âm là Trích.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trịch

U+8E2F, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chùn bước, trù trừ, do dự

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chùn bước, chần chừ, do dự (như ). trịch trục [zhízhú] (văn) Chần chừ, trù trừ, do dự, chùng chình. Cv. .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

trịch [đích]

U+8E62, tổng 18 nét, bộ túc 足 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chùn bước, trù trừ, do dự

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “trịch” . § Xem “trịch trục” .
2. Một âm là “đích”. (Danh) Móng chân thú.

Từ điển Thiều Chửu

① Trịch trục đi luẩn quẩn, quanh co, do dự, không bước lên được.
② Một âm là đích. Móng chân giống vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chùn bước, do dự: Do dự, trù trừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng chân. Đặt chân — Như hai chữ Trịch , .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 35

Từ ghép 1

Bình luận 0

trịch

U+8E91, tổng 21 nét, bộ túc 足 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chùn bước, trù trừ, do dự

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “trịch trục” .
2. § Cũng viết là “trịch” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ trịch .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chùn bước, chần chừ, do dự (như ). trịch trục [zhízhú] (văn) Chần chừ, trù trừ, do dự, chùng chình. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng chân. Như chữ Trịch .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0