Có 2 kết quả:

郑 trịnh鄭 trịnh

1/2

trịnh

U+90D1, tổng 8 nét, bộ ấp 邑 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nước Trịnh
2. họ Trịnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鄭.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trịnh trọng;
② [Zhèng] Nước Trịnh (thời Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
③ [Zhèng] (Họ) Trịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鄭

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

trịnh

U+912D, tổng 14 nét, bộ ấp 邑 (+12 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nước Trịnh
2. họ Trịnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước “Trịnh” 鄭 thuộc tỉnh Hà Nam bây giờ.
2. (Danh) Họ “Trịnh”.
3. (Phó) Cẩn thận, trang trọng. ◎Như: “trịnh trọng” 鄭重 ân cần trang trọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước Trịnh thuộc tỉnh Hà Nam bây giờ.
② Họ Trịnh.
③ Trịnh trọng 鄭重 trịnh trọng, có ý ân cần.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trịnh trọng;
② [Zhèng] Nước Trịnh (thời Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
③ [Zhèng] (Họ) Trịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước thời xuân thu — Họ người — To lớn — Nặng nề.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1