Có 4 kết quả:

咀 trớ詛 trớ謯 trớ诅 trớ

1/4

trớ [chuỷ, , tứ, tữ]

U+5480, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhấm, nhai

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhấm, nhai. ◎Như: “trớ tước” 咀嚼 nhấm nhai. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hồ lang dã can, trớ tước tiễn đạp” 狐狼野干, 咀嚼踐蹋 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Cáo, sói cùng dã can, nhấm nhai và giẫm đạp.
2. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức.
3. § Ghi chú: Còn đọc là “tứ”.

Từ điển Thiều Chửu

① trớ tước 咀嚼 nhấm nuốt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

trớ [trở]

U+8A5B, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rủa, chửi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nguyền rủa. ◎Như: “trớ chú” 詛咒 rủa, chửi rủa.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyền rủa. Trớ chú 詛咒 rủa, chửi rủa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【詛咒】trớ chú [zưzhòu] Rủa, nguyền, nguyền rủa, chửi rủa.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

trớ [trở]

U+8B2F, tổng 18 nét, bộ ngôn 言 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

rủa, chửi

Từ điển trích dẫn

1. Cũng nghĩa với chữ “trớ” 詛.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng nghĩa với chữ trớ 詛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詛.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

trớ

U+8BC5, tổng 7 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rủa, chửi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詛.

Từ điển Trần Văn Chánh

【詛咒】trớ chú [zưzhòu] Rủa, nguyền, nguyền rủa, chửi rủa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詛

Tự hình 2

Dị thể 2