Có 4 kết quả:

助 trợ筯 trợ箸 trợ耡 trợ

1/4

trợ

U+52A9, tổng 7 nét, bộ lực 力 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trợ giúp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giúp. ◎Như: “hỗ trợ” 互助 giúp đỡ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nguyện tương gia tư tương trợ” 願將家資相助 (Đệ ngũ hồi) Xin đem của cải ra giúp.
2. (Danh) Chế độ phú thuế thời nhà Ân Thương 殷商.

Từ điển Thiều Chửu

① Giúp. Mượn sức cái này giúp thêm cái kia.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giúp, giúp đỡ, trợ: 幫助 Giúp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ. Td: Cứu trợ.

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trợ [trứ]

U+7B6F, tổng 13 nét, bộ trúc 竹 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái đũa

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “trợ” 箸.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ trợ 箸.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 箸.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trợ [trứ]

U+7BB8, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đũa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đũa. § Cũng như “khoái” 筷. § Ta quen đọc là “trợ”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ” 滿棹陳豬羊, 長官不下箸 (Sở kiến hành 所見行) Đầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.
2. (Động) Nêu lên. § Thông “trứ” 著.
3. (Động) Soạn, viết ra. § Thông “trứ” 著.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái 筷.
② Cùng nghĩa với chữ trứ 著. Ta quen đọc là chữ trợ. Nguyễn Du 阮攸: Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ 滿棹陳豬羊,長官不下箸 Ðầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Đũa. Cv. 筯;
② (văn) Như 著 (bộ 艹).

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0