Có 9 kết quả:

甃 trứu甇 trứu皱 trứu皺 trứu籀 trứu籒 trứu籕 trứu縐 trứu绉 trứu

1/9

trứu

U+7503, tổng 13 nét, bộ ngoã 瓦 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái thành giếng, miệng giếng
2. chạm trổ hoa văn trên đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thành giếng. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô lạc dư! Xuất khiêu lương hồ tỉnh cán chi thượng, nhập hưu hồ khuyết trứu chi nhai” 吾樂與! 出跳樑乎井幹之上, 入休乎缺甃之崖 (Thu thủy 秋水) Ta sướng chứ! Nhảy nhót trên giàn giếng, rồi vào nghỉ ở bờ thành giếng lở.
2. (Động) Xây bằng gạch đá. ◇Dịch Kinh 易經: “Tỉnh trứu, vô cữu” 井甃, 無咎 (Tỉnh quái 井卦) Giếng xây bằng gạch đá, không có lỗi.
3. (Động) Chạm trổ, trang sức.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thành giếng.
② Chạm trổ, dùng gạch đá xây như vằn hoa cũng gọi là trứu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Vách giếng, thành giếng;
② Xây giếng (bằng gạch);
③ (văn) Xây gạch đá (cho có vằn có hoa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thành giếng xây bằng gạch.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trứu [anh]

U+7507, tổng 14 nét, bộ ngoã 瓦 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái thành giếng, miệng giếng
2. chạm trổ hoa văn trên đá

Tự hình 1

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

trứu

U+76B1, tổng 10 nét, bộ bì 皮 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhăn nhó, cau có

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 皺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 皺

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhăn nhó, nhàu: 衣服皺了 Quần áo bị nhàu;
② Chau, cau, nhăn, nheo: 皺眉頭 Chau (cau, nhăn, nheo) mày.

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 1

Bình luận 0

trứu

U+76BA, tổng 15 nét, bộ bì 皮 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhăn nhó, cau có

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nếp nhăn trên mặt. ◎Như: “mãn kiểm trứu văn” 滿臉皺紋 mặt đầy nếp nhăn. ◇Lí Hạ 李賀: “Mạc đạo thiều hoa trấn trường tại, Phát bạch diện trứu chuyên tương đãi” 莫道韶華鎮長在, 發白面皺專相待 (Trào thiếu niên 嘲少年) Chớ bảo rằng tuổi xuân ở lại lâu dài, Sẽ chỉ còn tóc trắng nếp nhăn trên mặt mà thôi.
2. (Danh) Ngấn, vết nhăn, nếp nhàu. ◎Như: “trứu điệp” 皺褶 áo có nếp nhàu.
3. (Động) Cau, nhíu. ◎Như: “trứu mi” 皺眉 cau mày. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ kiến tha trứu nhất hồi mi, hựu tự kỉ hàm tiếu nhất hồi” 只見她皺一回眉, 又自己含笑一回 (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ thấy cô ta lúc cau mày, lúc lại mỉm cười một mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Mặt nhăn, nhăn nhó. Vật gì có nếp nhăn cũng gọi là trứu.
② Cau, như trứu mi 皺眉 cau mày.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhăn nhó, nhàu: 衣服皺了 Quần áo bị nhàu;
② Chau, cau, nhăn, nheo: 皺眉頭 Chau (cau, nhăn, nheo) mày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da mặt nhăn nheo — Nhăn lại. Xếp nếp lại.

Tự hình 1

Dị thể 11

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trứu

U+7C40, tổng 19 nét, bộ trúc 竹 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lối chữ trứu (chữ đại triện)
2. diễn giải kinh sách

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đọc sách.
2. (Động) Rút lấy, kéo ra. § Thông “trừu” 抽.
3. (Danh) Lối chữ “đại triện” 大篆. § Tương truyền do thái sử “Sử Trứu” 史籀 thời Chu Tuyên Vương 周宣王 đặt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lối chữ trứu (chữ đại triện);
② Diễn giải (kinh sách).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc sách. Đọc lớn lên — Lối chữ Đại triện.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

trứu

U+7C52, tổng 21 nét, bộ trúc 竹 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đọc sách, giải nghĩa sách
2. lối chữ trứu (như: 籕)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đọc sách, diễn giải nghĩa sách.
2. (Danh) “Sử Trứu” 史籒 tên quan thái sử đời Chu Tuyên Vương 周宣王, làm ra lối chữ “đại triện” 大篆, vì thế có lối chữ “trứu” 籒. § Cũng viết là 籕.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðọc sách, diễn giải nghĩa sách.
② Sử trứu 史籒 tên quan thái sử đời Chu Tuyên Vương 周宣王, làm ra lối chữ triện lớn 大篆, vì thế có lối chữ trứu 籒. Cũng viết là 籕.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

trứu

U+7C55, tổng 20 nét, bộ trúc 竹 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lối chữ trứu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “trứu” 籒.

Tự hình 1

Bình luận 0

trứu [sứu]

U+7E10, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải nhỏ, mịn mỏng.
2. (Danh) Nhiễu (vải lụa dệt có nếp gấp thớ nhỏ). ◎Như: “trứu sa” 縐紗.
3. (Động) Co rút, nhăn, gợn. ◇Khang Tiến Chi 康進之: “Xuân thủy ba văn trứu” 春水波紋縐 (Lí Quỳ phụ kinh 李逵負荊) Nước xuân lằn sóng gợn.
4. Một âm là “sứu”. (Tính) “Văn sứu sứu” 文縐縐 nho nhã, nhã nhặn. § Cũng viết là “văn sứu sứu” 文謅謅.

Từ điển Thiều Chửu

① Vải nhỏ, các hàng dệt thứ nào có vằn trun lại đều gọi là trứu, như trứu sa 縐紗 sa trun, trứu bố 縐布 vải trun, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thun. 【縐紗】trứu sa [zhòusha] Nhiễu, kếp: 中國縐紗 Nhiễu Trung Quốc, kếp Trung Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ lụa cực mỏng, cực mịn — Vải lụa co lại.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trứu

U+7EC9, tổng 8 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thun. 【縐紗】trứu sa [zhòusha] Nhiễu, kếp: 中國縐紗 Nhiễu Trung Quốc, kếp Trung Quốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縐

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0