Có 9 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. chạm trổ hoa văn trên đá
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xây bằng gạch đá. ◇Dịch Kinh 易經: “Tỉnh trứu, vô cữu” 井甃, 無咎 (Tỉnh quái 井卦) Giếng xây bằng gạch đá, không có lỗi.
3. (Động) Chạm trổ, trang sức.
Từ điển Thiều Chửu
② Chạm trổ, dùng gạch đá xây như vằn hoa cũng gọi là trứu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xây giếng (bằng gạch);
③ (văn) Xây gạch đá (cho có vằn có hoa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. chạm trổ hoa văn trên đá
Tự hình 1
Chữ gần giống 13
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chau, cau, nhăn, nheo: 皺眉頭 Chau (cau, nhăn, nheo) mày.
Tự hình 2
Dị thể 9
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngấn, vết nhăn, nếp nhàu. ◎Như: “trứu điệp” 皺褶 áo có nếp nhàu.
3. (Động) Cau, nhíu. ◎Như: “trứu mi” 皺眉 cau mày. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ kiến tha trứu nhất hồi mi, hựu tự kỉ hàm tiếu nhất hồi” 只見她皺一回眉, 又自己含笑一回 (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ thấy cô ta lúc cau mày, lúc lại mỉm cười một mình.
Từ điển Thiều Chửu
② Cau, như trứu mi 皺眉 cau mày.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chau, cau, nhăn, nheo: 皺眉頭 Chau (cau, nhăn, nheo) mày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 11
Chữ gần giống 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. diễn giải kinh sách
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Rút lấy, kéo ra. § Thông “trừu” 抽.
3. (Danh) Lối chữ “đại triện” 大篆. § Tương truyền do thái sử “Sử Trứu” 史籀 thời Chu Tuyên Vương 周宣王 đặt ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Diễn giải (kinh sách).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. lối chữ trứu (như: 籕)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) “Sử Trứu” 史籒 tên quan thái sử đời Chu Tuyên Vương 周宣王, làm ra lối chữ “đại triện” 大篆, vì thế có lối chữ “trứu” 籒. § Cũng viết là 籕.
Từ điển Thiều Chửu
② Sử trứu 史籒 tên quan thái sử đời Chu Tuyên Vương 周宣王, làm ra lối chữ triện lớn 大篆, vì thế có lối chữ trứu 籒. Cũng viết là 籕.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhiễu (vải lụa dệt có nếp gấp thớ nhỏ). ◎Như: “trứu sa” 縐紗.
3. (Động) Co rút, nhăn, gợn. ◇Khang Tiến Chi 康進之: “Xuân thủy ba văn trứu” 春水波紋縐 (Lí Quỳ phụ kinh 李逵負荊) Nước xuân lằn sóng gợn.
4. Một âm là “sứu”. (Tính) “Văn sứu sứu” 文縐縐 nho nhã, nhã nhặn. § Cũng viết là “văn sứu sứu” 文謅謅.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0