Có 9 kết quả:

䌷 trừu妯 trừu抽 trừu篘 trừu紬 trừu綢 trừu绸 trừu鮋 trừu鲉 trừu

1/9

trừu

U+4337, tổng 8 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trừu (dệt bằng tơ to);
② (văn) Quấn sợi, xe sợi;
③ (văn) Chắp nhặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

trừu [trục]

U+59AF, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trục lí” tiếng chị em dâu xưng hô với nhau.
2. Một âm là “trừu”. (Động) Tâm động (chột dạ).

Từ điển Thiều Chửu

① Trục lí chị em dâu.
② Một âm là trừu. Tâm động (chột dạ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chột dạ;
trục lí [zhóuli] Chị em dâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động. Khuấy động — Xem Trục.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

trừu

U+62BD, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rút ra, rút lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rút ra. ◎Như: “trừu tiêm” rút thẻ ra. ◇Lí Bạch : “Trừu đao đoạn thủy thủy cánh lưu” (Tuyên Châu Tạ Thiếu lâu ) Rút đao chặt nước, nước càng trôi đi.
2. (Động) Đưa, dẫn. ◎Như: “trừu đạo” dẫn đạo, “trừu ti” kéo tơ.
3. (Động) Kéo dài.
4. (Động) Hút, bơm. ◎Như: “trừu thủy cơ khí” máy bơm nước, “trừu yên” hút thuốc.
5. (Động) Quật, vụt. ◎Như: “trừu đà loa” quất con quay (con vụ), “tiên tử nhất trừu” quật cho một roi.
6. (Động) Nẩy ra, nhú ra. ◎Như: “trừu nha” nẩy mầm.
7. (Động) Trích lấy, bỏ ra, lấy một phần trong cả bộ. ◎Như: “trừu công phu” bỏ thời giờ ra (để làm gì đó).
8. (Động) Co, co rút. ◎Như: “giá chủng bố tài tẩy nhất thứ tựu trừu liễu nhất thốn” vải này vừa giặt một lần đã co mất một tấc.
9. (Động) Tuôn ra, trào ra. ◎Như: “trừu tứ” tuôn trào ý tứ.
10. (Động) Nhổ, trừ bỏ. ◇Thi Kinh : “Ngôn trừu kì cức” (Tiểu nhã , Sở tì ) Phải trừ bỏ gai góc.

Từ điển Thiều Chửu

① Kéo ra, như trừu thuỷ cơ khí cái máy kéo nước.
② Nẩy ra, như trừu nha nẩy mầm.
③ Rút ra. Như trừu tiêm rút thẻ ra.
④ Trích lấy, lấy một phần trong toàn cả bộ ra gọi là trừu.
⑤ Nhổ sạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rút, kéo, bắt, lấy, trích lấy (một phần): Rút thăm, bắt thăm: Lấy mẫu; Rút một số nhân viên đi giúp việc;
② Bơm, hút: Bơm nước; Hút thuốc;
③ Co: Vải này vừa giặt một lần đã co mất một tấc;
④ Quật, quất, vụt: Quật (vụt) cho hắn một roi;
⑤ Mới mọc, nảy ra, trổ ra: Lúa đã trổ bông;
⑥ (văn) Nhổ sạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rút ra. Lấy ra. Kéo ra — Trừ bỏ đi — Đánh đập.

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trừu

U+7BD8, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đồ lọc rượu
2. lọc rượu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ lọc rượu;
② Lọc rượu.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

trừu

U+7D2C, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quấn sợi, xe sợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sợi thô, đồ dệt thô.
2. (Danh) Đồ dệt, chức phẩm. § Thông “trừu” .
3. (Động) Kéo ra, gỡ. ◎Như: “trừu dịch” gỡ kéo đầu mối ra.
4. (Động) Chắp nhặt. ◇Tư Mã Trinh : “Trừu triệt cựu thư cố sự nhi thứ thuật chi” (Tác ẩn ) Chắp nhặt hết các chuyện cũ sách xưa mà thuật lại theo thứ tự.

Từ điển Thiều Chửu

① Trừu, một thứ dệt bằng tơ to.
② Quấn sợi, xe sợi.
③ Kéo ra, như trừu dịch gỡ kéo đầu mối ra.
④ Chắp nhặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trừu (dệt bằng tơ to);
② (văn) Quấn sợi, xe sợi;
③ (văn) Chắp nhặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ lụa mặt thô, sợi to — Kéo ra.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trừu [thao, trù]

U+7EF8, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quấn sợi, xe sợi

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

Bình luận 0

trừu [du]

U+9B8B, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài cá giống như con lươn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loài cá giống như con lươn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

trừu [du]

U+9C89, tổng 13 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài cá giống như con lươn

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0