Có 6 kết quả:

帚 trửu搊 trửu箒 trửu肘 trửu菷 trửu酎 trửu

1/6

trửu [sâu, sưu, xu, xâu]

U+640A, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gảy (nhạc khí). ◎Như: “sưu tì bà” gảy đàn tì bà.
2. (Động) Rút chặt, buộc chặt. ◎Như: “sưu đái” buộc dải.
3. (Động) Dìu dắt. ◇Kim Bình Mai : “Ngã sưu nhĩ khứ” (Đệ nhị thập nhất hồi) Tôi dìu bà đi.
4. (Động) Xốc lên, lật qua.
5. (Động) Nhíu, cau. ◎Như: “sưu trứ mi” nhíu mày.
6. (Động) Đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt. ◇Túy tỉnh thạch : “Hựu sưu nhất cá tiếu thoại” (Đệ bát hồi) Lại đặt ra một chuyện cười.
7. (Tính) Gian hiểm, xảo trá. ◎Như: “tính tình sưu” tính tình xảo trá.
8. Một âm là “trửu”. (Động) Níu, quặp, xoắn lấy. ◇Hồng Mại : “Ngã di cực thống, vật trửu ngã phát” , (Di kiên giáp chí , Lưu thị oan báo ) Má tôi đau lắm, đừng xoắn lấy tóc tôi.
9. (Động) “Trửu phiến” xếp quạt lại.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

trửu [chửu]

U+7B92, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái chổi

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “trửu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ trửu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trửu [chửu]

U+8098, tổng 7 nét, bộ nhục 肉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khuỷu tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuỷu tay. ◎Như: “xế trửu” níu khuỷu tay (làm việc mà bị ngăn trở).
2. (Động) Níu khuỷu tay. ◇Đỗ Phủ : “Dục khởi thì bị trửu” (Tao điền phủ ) Muốn dậy thường bị níu khuỷu tay.

Từ điển Thiều Chửu

① Khuỷu tay. Làm việc mà có người ngăn trở không được thẳng tay làm gọi là xế trửu bó cánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuỷu (tay): Khuỷu tay.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

trửu [chửu]

U+83F7, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như chữ “trửu” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

trửu [trữu]

U+914E, tổng 10 nét, bộ dậu 酉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh