Có 11 kết quả:

綖 tuyến綫 tuyến線 tuyến线 tuyến缐 tuyến腺 tuyến臇 tuyến选 tuyến選 tuyến隽 tuyến雋 tuyến

1/11

tuyến [diên]

U+7D96, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

Như 線

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 線.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại mũ may bằng lụa, trước sau đều rủ xuống.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

tuyến

U+7DAB, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đường, tia

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “tuyến” 線.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ tuyến 線.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỉ, sợi (để dệt), dây nhỏ: 一針一綫 Cây kim sợi chỉ; 電綫 Dây điện; 毛綫 Len sợi;
② (toán) Đường: 典綫 Đường cong;
③ Đường (tuyến) giao thông: 航空綫 Đường hàng không; 京瀘綫鐵路 Tuyến xe lửa Bắc Kinh - Thượng Hải;
④ Tuyến, tia: 光綫 Quang tuyến; 紫外綫 Tia tử ngoại; 一綫希望 Một tia hy vọng;
⑤ Rìa, mép, miệng hố: 在死亡綫上 Bên miệng hố của sự chết chóc.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

tuyến

U+7DDA, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đường, tia

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sợi, dây. ◎Như: “mao tuyến” 毛線 sợi len, “điện tuyến” 電線 dây điện.
2. (Danh) Vật có hình tượng dài và nhỏ như một đường dây. ◎Như: “quang tuyến” 光線 tia sáng.
3. (Danh) Trong môn hình học, đường do một điểm di động vạch ra. ◎Như: “trực tuyến” 直線 đường thẳng, “khúc tuyến” 曲線 đường cong, “chiết tuyến” 折線 đường gãy.
4. (Danh) Đường giao thông. ◎Như: “lộ tuyến” 路線 đường bộ, “hàng tuyến” 航線 đường bể, đường hàng không.
5. (Danh) Biên giới. ◎Như: “tiền tuyến” 前線, “phòng tuyến” 防線.
6. (Danh) Ranh giới. ◎Như: “tử vong tuyến” 死亡線 ranh giới sống chết, “sanh mệnh tuyến” 生命線 ranh giới sống còn.
7. (Danh) Đầu mối, đầu đuôi. ◎Như: “tuyến sách” 線索 đầu mối, đầu đuôi, “nội tuyến” 內線 người (làm đường dây) ngầm bên trong.
8. (Danh) Lượng từ, đơn vị chỉ sợi, dây, đường. ◎Như: “ngũ tuyến điện thoại” 五線電話 năm đường dây diện thoại.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỉ khâu.
② Chiều dài, phép tính đo chiều dài gọi là tuyến, như trực tuyến 直線 chiều thẳng, khúc tuyến 曲線 chiều cong. Phàm con đường từ chỗ này đến chỗ nọ tất phải qua mới tới được đều gọi là tuyến, như lộ tuyến 路線 đường bộ, hàng tuyền 航線 đường bể, v.v.
④ Suy cầu cái mạnh khỏe của sự bí mật gọi là tuyến sách, có khi gọi là tắt là tuyến. Lùng xét tung tích trộm cướp gọi là nhãn tuyến 眼線.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 綫;
② [Xiàn] (Họ) Tuyến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây. Sợi tơ — Sợi chỉ để khâu vá — Đường thẳng như sợi dây căng. Td: Trung tuyến ( đường thẳng đi qua điểm giữa ) — Đường đi. Td: Lộ tuyến.

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 28

tuyến

U+7EBF, tổng 8 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đường, tia

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綫.
2. Giản thể của chữ 線.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỉ, sợi (để dệt), dây nhỏ: 一針一綫 Cây kim sợi chỉ; 電綫 Dây điện; 毛綫 Len sợi;
② (toán) Đường: 典綫 Đường cong;
③ Đường (tuyến) giao thông: 航空綫 Đường hàng không; 京瀘綫鐵路 Tuyến xe lửa Bắc Kinh - Thượng Hải;
④ Tuyến, tia: 光綫 Quang tuyến; 紫外綫 Tia tử ngoại; 一綫希望 Một tia hy vọng;
⑤ Rìa, mép, miệng hố: 在死亡綫上 Bên miệng hố của sự chết chóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 綫;
② [Xiàn] (Họ) Tuyến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綫

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 7

tuyến

U+7F10, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đường, tia

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 5

tuyến

U+817A, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tuyến dịch trong cơ thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tuyến, hạch. § Vốn là tiếng Nhật dịch từ tiếng Anh "gland": tổ chức bên trong cơ thể sinh vật có khả năng phân tích tiết ra chất lỏng. ◎Như: “nhũ tuyến” 乳腺 hạch sữa, “hãn tuyến” 汗腺 tuyến mồ hôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến. Như nhũ tuyến 乳腺 hạch sữa, hãn tuyến 汗腺 hạch mồ hôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Tuyến, hạch: 乳腺 Tuyến sữa; 汗腺 Tuyến mồ hôi; 唾液腺 Tuyến nước bọt; 甲狀腺 Tuyến giáp trạng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ sinh lí học, chỉ cơ quan trong người, tiết ra một chất gì.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

tuyến

U+81C7, tổng 16 nét, bộ nhục 肉 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

béo, mập

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

tuyến [tuyển]

U+9009, tổng 9 nét, bộ sước 辵 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 選.

Tự hình 2

Dị thể 3

tuyến [soát, toán, toản, tuyển]

U+9078, tổng 15 nét, bộ sước 辵 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biếm, phóng trục.
2. (Động) Sai đi, phái khiển.
3. (Động) Chọn, lựa. ◎Như: “tuyển trạch” 選擇 chọn lựa. ◇Lễ Kí 禮記: “Tuyển hiền dữ năng” 選賢與能 (Lễ vận 禮運) Chọn người hiền và người có tài năng.
4. (Động) Vào, tiến nhập.
5. (Danh) Sách gồm những tác phẩm chọn lọc. ◎Như: “thi tuyển” 詩選, “văn tuyển” 文選.
6. (Danh) Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt. ◎Như: “nhất thì chi tuyển” 一時之選 nhân tài kiệt xuất đương thời.
7. (Danh) Đức hạnh.
8. (Danh) Bầu cử. ◎Như: “phổ tuyển” 普選 phổ thông đầu phiếu.
9. (Danh) Một lát, khoảnh khắc.
10. (Tính) Đã được chọn lựa kĩ. ◇Sử Kí 史記: “Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân” 得選兵八萬人, 進兵擊秦軍 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.
11. (Tính) Chỉnh tề.
12. (Phó) Khắp, hết, tận.
13. Một âm là “tuyến”. (Động) Khảo hạch tài năng, chọn lựa rồi cất cử quan chức, gọi là “thuyên tuyến” 銓選.
14. (Danh) Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại.
15. Một âm là “toản”. (Danh) Từ số: Vạn. § Có thuyết cho mười tỉ là “toản”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chọn. Tới trong số nhiều mà kén chọn lấy một số tốt đẹp gọi là tuyển. Như tinh tuyển 精選 chọn kĩ. Người hay vật gì đã kén chọn rồi cũng gọi là tuyển.
② Lọc chọn các bài văn của cổ nhân đóng thành từng quyển cũng gọ là tuyển. Như Lương Chiêu Minh 良昭明 thái tử Tiêu Thống 蕭統 có dọn một bộ văn tuyển 文選 ba mươi quyển, về sau cứ bắt chước lối ấy mà lựa chọn văn thơ, tục gọi là tuyển thể 選體.
③ Thiểu tuyển 少選 chốc lát (thí nữa).
④ Một âm là tuyến. Chức quan do bộ chọn rồi cử lên gọi là tuyến.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

tuyến [tuyển, tuấn]

U+96BD, tổng 10 nét, bộ chuy 隹 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thịt béo;
② (văn) Đầy ý nghĩa, có ý nghĩa.【雋永】tuyến vĩnh [juàn yông] (văn) Sâu xa, tế nhị, thấm thía sâu xa (về lời nói hay câu văn): 意味雋永 Ý nghĩa sâu xa;
③ [Juàn] (Họ) Tuyến. Xem 雋 [jùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 雋.

Tự hình 2

Dị thể 1

tuyến [tuyển, tuấn]

U+96CB, tổng 12 nét, bộ chuy 隹 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thịt béo;
② (văn) Đầy ý nghĩa, có ý nghĩa.【雋永】tuyến vĩnh [juàn yông] (văn) Sâu xa, tế nhị, thấm thía sâu xa (về lời nói hay câu văn): 意味雋永 Ý nghĩa sâu xa;
③ [Juàn] (Họ) Tuyến. Xem 雋 [jùn].

Tự hình 2

Dị thể 1