Có 15 kết quả:

僎 tuân峋 tuân徇 tuân恂 tuân洵 tuân狥 tuân珣 tuân笋 tuân筍 tuân荀 tuân詢 tuân询 tuân迿 tuân遵 tuân郇 tuân

1/15

tuân [chuyến, soạn]

U+50CE, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đủ, cụ bị.
2. Một âm là “tuân”. § Thông “tuân” 遵.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

tuân

U+5CCB, tổng 9 nét, bộ sơn 山 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lân tuân 嶙峋)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lân tuân” 嶙峋: xem “lân” 嶙.

Từ điển Thiều Chửu

① Lân tuân 嶙峋 chỗ sườn núi chập trùng hom hỏm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 嶙峋 [línxún].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sườn núi dốc lên từng bậc một.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

tuân [tuấn, tuần, tuẫn]

U+5F87, tổng 9 nét, bộ xích 彳 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trách mắng hay phạt người phạm lỗi và cho đi tuần hành để chỉ thị cho mọi người biết. ◇Sử Kí 史記: “Toại trảm đội trường nhị nhân dĩ tuẫn” 遂斬隊長二人以徇 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Và cho chém hai người đội trưởng đem đi rong cho mọi người thấy.
2. (Động) Đánh chiếm, đoạt lấy. ◇Sử Kí 史記: “Tịch vi tì tương, tuẫn hạ huyện” 籍為裨將, 徇下縣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng) Tịch làm tì tướng, đoạt lấy các quận huyện.
3. (Động) Thuận theo, thuận tòng. ◇Tả truyện 左傳: “Quốc nhân phất tuẫn” 國人弗徇 (Văn công thập nhất niên 文公十一年) Người trong nước không thuận theo.
4. (Động) Hi sinh tính mệnh vì một mục đích hay lí tưởng nào đó. § Thông “tuẫn” 殉. ◇Hán Thư 漢書: “Tham phu tuẫn tài, liệt sĩ tuẫn danh” 貪夫徇財, 烈士徇名 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Kẻ tham chết vì tiền của, liệt sĩ chết vì danh.
5. (Tính) Nhanh nhẹn, tấn tốc. § Thông “tuẫn” 侚. ◇Mặc Tử 墨子: “Thân thể cường lương, tư lự tuẫn thông” 身體強良, 思慮徇通 (Công Mạnh 公孟) Thân thể mạnh khỏe, suy tư nhanh nhẹn thông suốt.
6. Một âm là “tuân”. (Động) Khiến, làm cho. ◇Trang Tử 莊子: “Phù tuân nhĩ mục nội thông nhi ngoại ư tâm trí” 夫徇耳目內通而外於心知 (Nhân gian thế 人間世) Khiến cho tai mắt bên trong thông suốt mà để ra ngoài tâm trí.
7. (Động) Mưu cầu. ◇Sử Kí 史記: “Kim bất tuất sĩ tốt nhi tuân kì tư, phi xã tắc chi thần” 今不恤士卒而徇其私, 非社稷之臣 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay không thương xót sĩ tốt, lại mưu đồ việc riêng, thật không phải bầy tôi trung thành với nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắng bảo hay phạt một kẻ cho mọi người biết gọi là tuẫn.
② Thuận theo. Ðem thân theo với vật gọi là tuẫn. Như tham phu tuẫn tài 貪夫徇財 kẻ tham phu chết theo của. Liệt sĩ tuẫn danh 烈士徇名 kẻ liệt sĩ chết theo danh, v.v.
③ Một âm là tuấn. Chống lại.
④ Lại một âm là tuân. Tuân thông 徇通 chu chí.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đi tuần;
② (Đánh mõ) rao cho mọi người biết (về tội lỗi của ai);
③ Chết theo. Như 殉 [xùn] nghĩa ①: 貪夫徇財 Kẻ tham chết theo của cải (Sử kí). Xem 徇 [xún].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến. Khiến cho — Một âm là Tuẫn. Xem Tuẫn.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

tuân [tuấn]

U+6042, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tin theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tin. ◇Liệt Tử 列子: “Thả tuân sĩ sư chi ngôn khả dã” 且恂士師之言可也 (Chu Mục vương 周穆王) Hãy tin theo lời quan tòa là được.
2. (Tính) Sợ hãi. ◎Như: “tuân lật” 恂慄 run sợ. ◇Trang Tử 莊子: “Dân thấp tẩm tắc yêu tật thiên tử, thu nhiên hồ tai? Mộc xử tắc chúy lật tuân cụ, viên hầu nhiên hồ tai?” 民濕寢則腰疾偏死, 鰍然乎哉? 木處則惴慄恂懼, 猿猴然乎哉? (Tề vật luận 齊物論) Người ở chỗ ẩm ướt thì lưng đau chết liệt một bên, cá chạch có thế chăng? Người ở trên cây thì sậm sột sợ hãi, khỉ vượn có thế chăng?
3. (Tính) Nghiêm túc, cung thuận. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử ư hương đảng, tuân tuân như dã, tự bất năng ngôn giả” 孔子於鄉黨, 恂恂如也, 似不能言者 (Hương đảng 鄉黨) Khổng Tử ở làng xóm, thì khiêm cung kính cẩn, tựa như không biết ăn nói.
4. (Tính) Thông sướng, thông đạt. ◇Trang Tử 莊子: “Tư lự tuân đạt, nhĩ mục thông minh” 思慮恂達, 耳目聰明 (Trí bắc du 知北遊) Tư tưởng thông đạt, tai mắt sáng suốt.
5. (Phó) Cẩn thận, rón rén. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Ngô tuân tuân nhi khởi, thị kì phữu, nhi ngô xà thượng tồn” 吾恂恂而起, 視其缶, 而吾蛇尚存 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Tôi rón rén đứng dậy, ngó vào cái vò, thì rắn của tôi vẫn còn.
6. (Phó) Đích xác, xác thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Tin.
② Tuân tuân 恂恂 chắc chắn, tả cái dáng tin cẩn thực thà.
③ Tuân lật 恂慄 sợ hãi.
④ Vội.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tin;
② Thật thà: 恂恂如也 Có vẻ tin cẩn thật thà;
③ Đột ngột;
④ Sợ hãi: 恂慄 Sợ hãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin thật. Tin tưởng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

tuân [tuần]

U+6D35, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tin thực
2. xoáy nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tuân”.
2. (Tính) Xa.
3. (Phó) Thật là, quả thực, xác thực. ◎Như: “tuân thuộc khả quý” 洵屬可貴 thật là đáng quý.

Từ điển Thiều Chửu

① Tin thực.
② Xa.
③ Xoáy nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quả thật, quả là, thật là: 洵屬有貴 Quả thật đáng quý; 洵美且好 Thật là tốt đẹp (Thi Kinh);
② Xa;
③ Xoáy nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước nhỏ từ dưới đất chảy lên — Tin tưởng — Xa xôi — Một âm là Tuần. Xem Tuần.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

tuân [tuẫn]

U+72E5, tổng 9 nét, bộ khuyển 犬 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 徇 (2) (bộ 彳).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

tuân [tuần]

U+73E3, tổng 10 nét, bộ ngọc 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc đẹp.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

tuân [duẩn, duẫn, tuẩn]

U+7B0B, tổng 10 nét, bộ trúc 竹 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuân 筍.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

tuân

U+8340, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Tuân
2. họ Tuân
3. cỏ tuân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước đời Chu, nay ở vào tỉnh Sơn Tây.
2. (Danh) Cỏ “tuân” 荀. § Theo “Sơn Hải Kinh” 山海經, phụ nữ dùng cỏ này sẽ thành người đẹp.
3. (Danh) Họ “Tuân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một nước đời xưa.
② Họ Tuân.
③ Cỏ tuân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ tuân;
② [Xún] Nước Tuân (thời cổ);
③ [Xún] (Họ) Tuân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cỏ — Họ người.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

tuân

U+8A62, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hỏi ý kiến mọi người để quyết định

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tra hỏi, hỏi ý nhiều người để quyết nên chăng. ◎Như: “tuân sát” 詢察 xét hỏi.
2. (Động) Tin. ◇Thi Kinh 詩經: “Vị chi ngoại, tuân hu thả lạc” 洧之外, 詢訏且樂 (Trịnh phong 鄭風, Trăn Vị 溱洧) Phía ngoài sông Vị, tin chắc là rộng lớn và vui vẻ.
3. (Tính) Đều, bằng.

Từ điển Thiều Chửu

① Hỏi han, hỏi nhiều người để quyết nên chăng gọi là tuân.
② Tin.
③ Đều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hỏi;
② (văn) Tin;
③ (văn) Đều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự sắp đặt tính toán. Mưu kế — Xét hỏi — Tin thật.

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

tuân

U+8BE2, tổng 8 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hỏi ý kiến mọi người để quyết định

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詢

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hỏi;
② (văn) Tin;
③ (văn) Đều.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

tuân

U+8FFF, tổng 9 nét, bộ sước 辵 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trước — Tiến lên trước.

Tự hình 1

tuân

U+9075, tổng 15 nét, bộ sước 辵 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lần theo
2. noi theo, tuân theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thuận theo, đi theo. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khứ cố hương nhi tựu viễn hề, tuân Giang Hạ dĩ lưu vong” 去故鄉而就遠兮, 遵江夏以流亡 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Từ bỏ cố hương mà đi xa hề, thuận dòng sông Giang sông Hạ ta đi trốn.
2. (Động) Noi theo, y chiếu. ◎Như: “tuân kỉ” 遵紀 tuân theo kỉ luật.

Từ điển Thiều Chửu

① Lần theo.
② Noi, tuân theo. Cứ nói theo lẽ phải cùng pháp luật mà là gọi là tuân. Như tuân kỉ 遵紀 tuân theo kỉ luật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Theo, tuân theo, vâng theo, đi theo, lần theo, noi theo: 遵紀 Tuân theo kỉ luật; 遵醫囑 (Vâng) theo lời dặn của thầy thuốc; 遵大路而行 Theo đường cái mà đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe theo — Làm theo.

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

tuân [hoàn]

U+90C7, tổng 8 nét, bộ ấp 邑 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Tuân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước, chư hầu nhà Chu ngày xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
2. (Danh) “Tuân trù” 郇廚: Vi Trắc 韋陟 đời nhà Đường 唐 được nối chức cha, phong là “Tuân Quốc Công” 郇國公. Người bấy giờ nói rằng nhà ông ấy giàu có, trong bếp đồ ăn ngào ngạt, không ăn cũng đã no rồi. Vì thế “tuân trù” 郇廚 chỉ yến tiệc thịnh soạn.
3. (Danh) Họ “Tuân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một nước ngày xưa.
② Vi Thiệp đời nhà Ðường 唐 được nối chức cha, phong là Tuân Quốc Công 郇國公. Người bây giờ có câu nói rằng người không muốn ăn gân cốt giãn, đi duyên vào bếp ông Tuân công. Ý nói nhà ông ấy phong phú, trong bếp đồ ăn ngào ngạt, không ăn cũng đã no rồi. Vì thế nên từ tạ người mời ăn tiệc nói là bão ốc tuân trù 飽飫郇廚. Trong lối viết thư hay dùng tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Tuân (thời xưa, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Tuân. Xem 郇 [Huán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước chư hầu đời Chu. Đất cũ thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng