Có 9 kết quả:

睟 tuý祟 tuý粋 tuý粹 tuý綷 tuý萃 tuý賥 tuý酔 tuý醉 tuý

1/9

tuý

U+775F, tổng 13 nét, bộ mục 目 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhìn sáng suốt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ánh mắt trong sáng.
2. (Tính) Tươi nhuận, tươi sáng. ◇Nguyên Chẩn : “Thường phục túy dong, bất gia tân sức” , (Oanh Oanh truyện ) Quần áo ngày thường tươi nhuận, không trang điểm gì thêm.
3. (Tính) Thuần nhất. § Thông “túy” . ◇Lí Đức Dụ : “Chí ư thiên quang túy thanh” (Đường Vũ Tông hoàng đế chân dong tán ) Tới tận ánh sáng trời xanh tuyền một màu.
4. (Động) Nhìn. ◇Kì Tuấn Giai 駿: “Tam nguyệt tức năng tẩu, túy nhi năng ngôn” , (Độn ông tùy bút ) (Tuổi lên) ba tháng liền biết đi, nhìn mà biết nói.
5. (Động) Họp, tụ tập. § Thông “tụy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nhìn một cách đứng đắn sáng suốt.
② Mỡ đẹp, nhuần nhã.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhìn;
② (Bề ngoài hoặc vẻ mặt) sáng ngời;
③ Thuần một màu;
④ Mắt sáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn thẳng. Nhìn chòng chọc — Thuần nhất.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuý [chuý, truý]

U+795F, tổng 10 nét, bộ kỳ 示 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ma đói

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tác quái, làm hại (do ma hoặc quỷ thần gây ra). ◇Quản Tử : “Tắc quỷ thần sậu túy” (Quyền tu ) Thì quỷ thần bất chợt tác hại. ◇Trang Tử : “Nhất tâm định nhi vương thiên hạ, kì quỉ bất túy, kì hồn bất bì” , , (Thiên đạo ) Tấc lòng định mà làm vua thiên hạ, làm ma không trêu, làm hồn không mệt.
2. (Danh) Tai họa, sự quấy phá. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá nhất khởi ngoại túy hà nhật thị liễu?” , (Đệ thất thập nhị hồi) Cái tai họa quấy phá ở bên ngoài đó, bao giờ mới xong?
3. (Phó) Lén lút, ám muội. ◎Như: “tha tố sự quỷ quỷ túy túy” hắn ta làm việc lén la lén lút.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trúy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ma làm, ma đói làm người để vòi ăn lễ. Trang Tử : Nhất tâm định nhi vương thiên hạ, kì quỷ bất tuý, kì hồn bất bì (Thiên đạo ) tấc lòng định mà làm vua thiên hạ, làm ma không trêu, làm hồn không mệt. Ta quen đọc là chữ truý.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ma ám, ma vòi ăn lễ cúng: Bị ma ám. (Ngr) Thậm thụt, lén lút, ám muội: Thậm thà thậm thụt, lén la lén lút; Lén lút gây chuyện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quỷ thần gây tai hoạ. Cũng đọc Chuý.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuý

U+7C8B, tổng 10 nét, bộ mễ 米 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

thuần khiết, tinh tuý

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

tuý [toái]

U+7CB9, tổng 14 nét, bộ mễ 米 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuần khiết, tinh tuý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thuần, không tạp.
2. (Tính) Chuyên nhất. ◇Tuân Tử : “Bác nhi năng dong thiển, túy nhi năng dong tạp” , (Phi tướng ) (Bậc quân tử) sâu rộng nên dung được với cạn cợt, chuyên nhất nên dung được với tạp loạn.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◇Hà Cảnh Minh : “Túy hạnh đôn chất, hiếu học nhi bỉnh lễ” , (Tặng Hướng tiên sanh tự ) Tính hạnh tốt đẹp hồn hậu, hiếu học mà biết giữ lễ.
4. (Tính) Thạo, tinh thông.
5. (Động) Tụ tập, họp. § Thông “tụy” .
6. (Danh) Tinh hoa. ◇Bạch Hành Giản : “Dựng minh hàm túy” (Thạch uẩn ngọc phú ) Hàm chứa tinh hoa sáng láng.
7. Một âm là “toái”. § Thông “toái” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chín chắn, thuần tuý, tinh tuý, chuyên nhất không tạp nhạp gọi là tuý.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thuần tuý, thuần chất, không tạp nhạp, không pha (chất khác): Thuần tuý, không pha trộn;
② Tinh tuý, tinh hoa: Tinh tuý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuần nhất, không pha trộn. Td: Thuần tuý — Một âm là Toái. Xem Toái.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuý [tối]

U+7DB7, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tuý sái )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hỗn hợp, trộn lẫn nhiều màu sắc.
2. Một âm là “túy”. (Trạng thanh) “Túy sái” sột soạt, tiếng áo quần mài cọ, động chạm nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Tuý sái xoàn xoạt, tiếng áo động nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng quần áo sột soạt — Một âm là Tối. Xem Tối.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuý

U+8CE5, tổng 15 nét, bộ bối 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải tài sản.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

tuý

U+9154, tổng 11 nét, bộ dậu 酉 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

say rượu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuý .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tuý

U+9189, tổng 15 nét, bộ dậu 酉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

say rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Uống rượu vừa phải, không trái với lễ. ◇Thi Kinh : “Kí túy kí bão, Phúc lộc lai phản” , 祿 (Chu tụng , Chấp cạnh ) Vua tôi uống đủ ăn no, không trái với lễ, mà được phúc lộc trở lại.
2. (Động) Uống rượu quá độ, đầu óc hết còn sáng suốt. ◇Vương Hàn : “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” , Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
3. (Động) Say đắm, mê luyến. ◎Như: “đào túy” mê đắm, “trầm túy” mê mệt.
4. (Tính) Say rượu. ◎Như: “lạn túy như nê” say mèm, say nhừ tử, “túy hán” anh chàng say rượu. ◇Liêu trai chí dị : “Tự thìn dĩ hất tứ lậu, kế các tận bách hồ, Tăng lạn túy như nê, trầm thụy tọa gian” , , , (Hoàng Anh ) Từ giờ Thìn tới hết canh tư, tính ra mỗi người uống cạn một trăm hồ, Tăng sinh say rượu mềm người, ngủ lịm ngay chỗ ngồi.
5. (Tính) Mù mịt, mê muội, hồ đồ. ◇Khuất Nguyên : “Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” , (Sở từ ) Cả đời đều đục mình ta trong, mọi người mê muội cả, mình ta tỉnh táo.
6. (Tính) Ngâm rượu, tẩm rượu. ◎Như: “túy lê” lê ngâm rượu, “túy kê” gà ngâm rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Say rượu. Vương Hàn : Tuý ngoạ sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, xưa nay chinh chiến mấy người về.
② Say đắm. Như tuý tâm Âu hoá lòng say mê phong hoá châu Âu.
③ Ngâm rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu — Mê đắm, say mê.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0