Có 3 kết quả:

笋 tuẩn筍 tuẩn簨 tuẩn

1/3

tuẩn [duẩn, duẫn, tuân]

U+7B0B, tổng 10 nét, bộ trúc 竹 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ “duẩn” 筍.
2. § Giản thể của chữ 筍.
3. § Cũng đọc là “tuẩn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Măng tre: 筍干 Măng khô;
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

tuẩn [soạn]

U+7C28, tổng 18 nét, bộ trúc 竹 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái xà ngang để treo chuông khánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giá gỗ ngang để treo chuông khánh.
2. (Danh) Xà ngang đặt trên một nông cụ.
3. Một âm là “soạn”. (Danh) Đồ bằng tre để đựng thức ăn. § Cũng như “soạn” 篹.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xà ngang để treo chuông khánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây xà ngang làm giá để treo chuông, khánh (như 筍(1) nghĩa
③).

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 8