Có 3 kết quả:
笋 tuẩn • 筍 tuẩn • 簨 tuẩn
Từ điển trích dẫn
1. § Tục dùng như chữ “duẩn” 筍.
2. § Giản thể của chữ 筍.
3. § Cũng đọc là “tuẩn”.
2. § Giản thể của chữ 筍.
3. § Cũng đọc là “tuẩn”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Măng tre: 筍干 Măng khô;
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
① Măng tre: 筍干 Măng khô;
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).
② Non: 筍鴨 Vịt non;
③ (văn) Cây xà ngang để treo chuông khánh (như 簨).
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cái xà ngang để treo chuông khánh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giá gỗ ngang để treo chuông khánh.
2. (Danh) Xà ngang đặt trên một nông cụ.
3. Một âm là “soạn”. (Danh) Đồ bằng tre để đựng thức ăn. § Cũng như “soạn” 篹.
2. (Danh) Xà ngang đặt trên một nông cụ.
3. Một âm là “soạn”. (Danh) Đồ bằng tre để đựng thức ăn. § Cũng như “soạn” 篹.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xà ngang để treo chuông khánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cây xà ngang làm giá để treo chuông, khánh (như 筍(1) nghĩa
③).
③).
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 8
Bình luận 0