Có 49 kết quả:

丝 ty偲 ti偲 ty兹 ty卑 ti卑 ty司 ti司 ty啤 ti啤 ty庳 ty撕 ti撕 ty榹 ty澌 ti澌 ty痺 ty禠 ti禠 ty箅 ty絲 ti絲 ty緦 ti緦 ty缌 ti缌 ty罳 ti罳 ty芘 ti虒 ti虒 ty裨 ty訾 ti訾 ty諮 ti諮 ty谘 ti貲 ti貲 ty赀 ti赀 ty錍 ty颸 ti颸 ty飔 ti飔 ty鷥 ty鸶 ty鼒 ty

1/49

ty

U+4E1D, tổng 5 nét, bộ nhất 一 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sợi tơ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tơ, như

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

ti [tai]

U+5072, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Ti ti” khuyến khích răn bảo lẫn nhau. ◇Luận Ngữ : “Bằng hữu thiết thiết ti ti, huynh đệ di di” , (Tử Lộ ) Bạn bè thì thì thiết tha khuyên nhủ nhau, anh em thì hòa vui với nhau.
2. Một âm là “tai”. (Tính) Có tài năng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ty [tai]

U+5072, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. có tài, có khiếu
2. khẩn cấp

Từ điển Thiều Chửu

① Ti ti cùng răn dỗ nhau (gắng gỏi).
② Một âm là tai rậm râu, râu xồm xoàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

ti ti [sisi] (văn) Cùng gắng gỏi (bạn bè khuyến khích nhau).

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ty [, từ]

U+5179, tổng 9 nét, bộ bát 八 (+7 nét), thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen. Màu đen.

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ti

U+5351, tổng 8 nét, bộ thập 十 (+6 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thấp, thấp kém. ◎Như: “ti tiện” thấp kém. ◇Dịch Kinh : “Thiên tôn địa ti” (Hệ từ thượng ) Trời cao đất thấp.
2. (Tính) Hèn hạ, đê liệt (nói về phẩm cách). ◎Như: “ti bỉ” hèn hạ bỉ ổi.
3. (Tính) Suy vi, suy yếu. ◇Quốc ngữ : “Vương thất kì tương ti hồ?” (Chu ngữ thượng ) Vương thất sắp suy vi ư?
4. (Tính) Khiêm nhường, cung kính. ◎Như: “khiêm ti” khiêm cung, “ti cung khuất tất” quỳ gối khiêm cung.
5. (Tính) Tiếng tự nhún. ◎Như: “ti nhân” người hèn mọn này, “ti chức” chức hèn mọn này.
6. (Danh) Chỗ thấp.
7. (Động) Làm thấp xuống, làm cho giản tiện. ◇Luận Ngữ : “Ti cung thất nhi tận lực hồ câu hức” (Thái Bá ) Giản tiện cung thất mà hết sức sửa sang ngòi lạch (chỉ việc vua Vũ trị thủy).
8. (Động) Coi thường, khinh thị. ◇Quốc ngữ : “Tần, Tấn thất dã, hà dĩ ti ngã?” , , (Tấn ngữ tứ ) Nước Tần và nước Tấn ngang nhau, tại sao khinh thường ta?

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ty

U+5351, tổng 8 nét, bộ thập 十 (+6 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. thấp
2. hèn kém

Từ điển Thiều Chửu

① Thấp.
② Hèn.
③ Tiếng nói nhún nhường với người trên. Như ti nhân người hèn mọn này, ti chức chức hèn mọn này.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấp, kém, hèn: Lòng tự ti;
② Hèn mọn (dùng để khiêm xưng): Người hèn mọn này; Chức hèn mọn này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấp — Thấp hèn, kém cõi — Tiếng tự khiêm.

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ti []

U+53F8, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chức quan, người trông coi một việc. ◎Như: “các ti kì sự” chưởng quản nào chức vụ nấy, “ti ki” : (1) người lái xe; (2) người điều khiển máy (cơ khí).
2. (Danh) Sở quan, cơ quan trung ương. ◎Như: “bố chánh ti” sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là “phiên ti” , “án sát ti” sở quan coi về hình án, cũng gọi là “niết ti” , “giáo dục bộ xã hội giáo dục ti” cơ quan Giáo dục Xã hội thuộc bộ Giáo dục.
3. (Danh) Họ “Ti”.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “tư”.

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ty []

U+53F8, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chủ trì, quản lý
2. quan sở

Từ điển Thiều Chửu

① Chủ. Mỗi chức quan coi một việc gọi là ti. Như hữu ti , sở ti , v.v. Bây giờ các bộ đều chia riêng mỗi người giữ một việc, gọi là ti trưởng .
② Sở quan. Như bố chánh ti sở quan coi về việc tiền lương, cũng gọi là phiên ti , án sát ti sở quan coi về hình án, cũng gọi là niết ti . Cũng đọc là chữ tư.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chủ quản, phụ trách việc...: Người giữ sổ sách, viên kế toán;
② Cấp vụ trong cơ quan trung ương: Vụ lễ tân Bộ Ngoại giao; Vụ trưởng;
③ [Si] (Họ) Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng đầu — Chỗ làm việc quan — Cơ sở của một bộ đặt ở địa phương. Td: Ti Tiểu học — Xem Tư.

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ti [, tỳ]

U+5564, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bia (phiên âm tiếng Anh "beer"). ◎Như: “ti tửu” bia.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ty [, tỳ]

U+5564, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ty tửu )

Từ điển Trần Văn Chánh

ti tửu [píjiư] Bia: Uống bia; Nhà máy rượu bia.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ty [, bỉ, , , tỳ]

U+5EB3, tổng 11 nét, bộ nghiễm 广 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dưới. Ở dưới — Ngắn. Thấp.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ti [, tề, tỵ]

U+6495, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xé, gỡ. ◎Như: “tương chỉ ti thành lưỡng bán” xé đôi tờ giấy.
2. Một âm là “tê”. (Động) § Xem “đề tê” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ty [, tề, tỵ]

U+6495, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Nhắc nhỏm, tỉnh thức, nghĩa là nhắc cho biết mà tỉnh lại.
② Một âm là ti. Xé, gỡ.
② Xát, như ti ma xoa xát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xé, gỡ: Xé đôi miếng vải ra; Xé rách; Không nể nang chút nào; Đánh nhau; xé vụn ra;
② Mua vải lẻ: Mua tám thước vải;
③ (văn) Xát: Xoa xát;
④ (văn) Nhắc nhỏm định thức dậy.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ty

U+69B9, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mâm bằng gỗ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ti [, ]

U+6F8C, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hết, kiệt tận, tiêu vong.
2. (Danh) Mượn chỉ xác chết. ◇Vương Sung : “Câu hữu lưu ti, Trạch hữu khô cốt” , (Luận hành , Thật tri ) Ngòi có thây trôi, Chằm có xương khô.
3. (Danh) Băng khối khi tan trôi chảy. § Thông “tư” .
4. (Danh) Phiếm chỉ băng giá. ◇Vương Chu : “Lan tử bất cải hương, Tỉnh hàn khởi sanh ti” , (Tặng Phô Sư ) Hoa lan chết không thay đổi mùi hương, Giếng nước lạnh mới sinh ra băng giá.
5. Một âm là “tê”. (Tính) Khan tiếng. § Thông “tê” .
6. (Trạng thanh) Tiếng tuyết rơi, tiếng mưa. ◇Lí Thương Ẩn : “Cách thụ tê tê vũ, Thông trì điểm điểm hà” , (Tràng ) Cách cây tí tách mưa, Khắp ao lấm tấm sen.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ty [, , ]

U+75FA, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dưới. Bên dưới.

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ti []

U+79A0, tổng 14 nét, bộ kỳ 示 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phúc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ty []

U+79A0, tổng 14 nét, bộ kỳ 示 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phúc

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ty [bế]

U+7B85, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vỉ đan bằng tre

Từ điển Trần Văn Chánh

ti tử [bìzi] Cái vỉ: Vỉ tre.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ti

U+7D72, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ (tằm nhả ra).
2. (Danh) Chỉ chung đồ dệt bằng tơ.
3. (Danh) Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là “ti”. ◎Như: “thù ti” mạng nhện, “vũ ti” mưa dây.
4. (Danh) Một trong “bát âm” : “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, bào, trúc” , , , , , , , . Phiếm chỉ nhạc khí dùng dây.
5. (Danh) Số lượng cực nhỏ. ◎Như: “nhất ti bất cẩu” cẩn thận từng li từng tí, “nhất ti vi tiếu” mỉm cười rất nhẹ.
6. (Danh) Lượng từ: một phần mười vạn. Mười “ti” là một “hào” .
7. (Tính) Làm bằng tơ. ◎Như: “ti cân” khăn tơ, “ti miên” 綿 bông tơ.
8. (Tính) Rất nhỏ, rất ít. ◎Như: “ti hào” tơ hào, một li một tí.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ty

U+7D72, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sợi tơ

Từ điển Thiều Chửu

① Tơ tằm.
② Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là ti, như thù ti mạng nhện, vũ ti mưa dây, v.v.
③ Tiếng ti, như đàn nhị phải dùng dây tơ mới gảy mới kéo ra tiếng được nên gọi là tiếng ti.
④ Ti, một phần trong mười vạn phần gọi là một ti . Mười ti là một hào .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tơ:

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ tằm — Sợi tơ, sọi dây, sợi chỉ — Dây đàn.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ti []

U+7DE6, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải gai nhỏ dùng làm áo để tang.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ty []

U+7DE6, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải gai nhỏ

Từ điển Thiều Chửu

① Vải gai nhỏ, dùng làm đồ để trở (để tang) các hàng thân vừa vừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vải gai nhỏ (dùng để tang cho hàng thân vừa vừa);
② Quay dây gai.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ti

U+7F0C, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ty

U+7F0C, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải gai nhỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vải gai nhỏ (dùng để tang cho hàng thân vừa vừa);
② Quay dây gai.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ti [, tỉ, tỷ]

U+8298, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ti phù” , tức “cẩm quỳ” , hoa rất đẹp.
2. (Động) Che chở, tí hộ. § Thông “tí” . ◇Trang Tử : “Nam Bá Tử Kì du hồ Thương chi khâu, kiến đại mộc yên, hữu dị, kết tứ thiên thừa, ẩn tương tỉ kì sở lại” , , , , (Nhân gian thế ) Nam Bá Tử Kì chơi trên gò đất Thương, thấy cây gỗ lớn, có vẻ lạ, xếp nghìn cỗ xe bốn ngựa có thể ẩn nấp (được che chở) dưới bóng râm của nó.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ti []

U+8652, tổng 10 nét, bộ hán 厂 (+8 nét), hô 虍 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ti Kì” tên cung thất ngày xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Tây 西.
2. (Danh) “Ủy ti” hổ có sừng, theo truyền thuyết là một quái thú ở trong nước.

Tự hình 2

Bình luận 0

ty []

U+8652, tổng 10 nét, bộ hán 厂 (+8 nét), hô 虍 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

con hổ

Từ điển Thiều Chửu

① Ti kì cung ti kì.
② Ủy ti hổ có sừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một động vật theo truyền thuyết, giống hổ và đi được trong nước;
ti Kì [Xiqí] Cung ti Kì (tên cung điện thời cổ).

Tự hình 2

Bình luận 0

ti [, , tỳ]

U+8A3E, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Của cải, tiền của. § Thông .
2. (Danh) Khuyết điểm, nhược điểm. ◇Lễ Kí : “Cố tử chi sở thứ ư lễ giả, diệc phi lễ chi tí dã” , (Đàn cung hạ ) Cho nên chỗ mà ông châm chích ở Lễ, cũng không phải là khuyết điểm của Lễ.
3. (Danh) Họ “Tí”.
4. (Động) Lường, tính, cân nhắc, đánh giá. ◇Liệt Tử : “Gia sung ân thịnh, tiền bạch vô lượng, tài hóa vô tí” , , (Thuyết phù ) Nhà giàu có sung túc, tiền của vải vóc rất nhiều, tài sản không biết bao nhiêu mà kể.
5. (Động) Chỉ trích, chê trách.
6. (Động) Chán ghét, không thích. ◇Quản Tử : “Tí thực giả bất phì thể” (Hình thế giải ) Người ghét ăn thì không béo mập thân hình.
7. (Động) Nghĩ, khảo lự. ◇Hàn Phi Tử : “Tâm quyên phẫn nhi bất tí tiền hậu giả, khả vong dã” 忿, (Vong trưng ) Trong lòng tức giận mà không suy nghĩ trước sau, có thể nguy vong vậy.
8. § Cũng đọc là “ti”.

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ty [, , tỳ]

U+8A3E, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rỉa rói, chỉ trích, mắng nhiếc

Từ điển Thiều Chửu

① Rỉa rói, chỉ trích cái lỗi của người ra mà chê trách gọi là tí.
② Lường, cân nhắc.
③ Hán.
④ Nghĩ.
⑤ Bệnh, cái bệnh,
⑥ Xấu, không tốt.
⑦ Mắng nhiếc. Cũng đọc là tì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khuyết điểm, nhược điểm, thiếu sót;
② Tính toán, cân nhắc, đánh giá;
③ (Thức ăn) tồi, đạm bạc, sơ sài;
④ [Zi] (Họ) Ti. Xem [zê].

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ti []

U+8AEE, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hỏi, thương lượng. ◎Như: “ti tuân dân ý” trưng cầu dân ý. ◇Văn tuyển : “Tam cố thần ư thảo lư chi trung, ti thần dĩ đương thế chi sự” , (Gia Cát Lượng , Xuất sư biểu ) Ba lần đến kiếm thần ở chốn thảo lư, bàn luận với thần về việc đương thời.
2. § Ta quen đọc là “tư”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ti []

U+8C18, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ti []

U+8CB2, tổng 13 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phạt nộp tiền của. § Ngày xưa người phạm tội phải làm lao dịch hoặc nộp tài vật theo quy định.
2. (Động) Lường, tính. ◎Như: “sở phí bất ti” tiêu phí quá độ (không tính xiết).
3. (Danh) Tiền của. § Thông “tư” . ◇Liêu trai chí dị : “Nghị sính, canh bất tác ti” , (Chân Hậu ) Bàn về sính lễ thì không đòi tiền của.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ty []

U+8CB2, tổng 13 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phạt tiền
2. lường tính

Từ điển Thiều Chửu

① Phạt tiền, nay thông dụng chữ ti tài thay chữ tài hoá (của cải).
② Lường, như bất ti không biết đâu mà tính cho xiết, như sở phí bất ti tiêu phí quá độ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tính, lường: Không thể lường trước được; Phí tổn quá mức (không thể tính xiết);
② Như [zi] nghĩa ①;
③ (văn) Tiền phạt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ti

U+8D40, tổng 10 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ty

U+8D40, tổng 10 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phạt tiền
2. lường tính

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tính, lường: Không thể lường trước được; Phí tổn quá mức (không thể tính xiết);
② Như [zi] nghĩa ①;
③ (văn) Tiền phạt.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ty [bề, phê]

U+930D, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rìu — Một âm là Bề. Xem Bề.

Tự hình 3

Dị thể 4

Bình luận 0

ti

U+98B8, tổng 18 nét, bộ phong 風 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gió mát.
2. (Danh) Gió thổi nhanh.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ty

U+98B8, tổng 18 nét, bộ phong 風 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gió mát

Từ điển Thiều Chửu

① Gió mát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gió mát;
② Gió thổi nhanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió mát — Mau — Cũng đọc Tư, Tai.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ti

U+98D4, tổng 13 nét, bộ phong 風 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ty

U+98D4, tổng 13 nét, bộ phong 風 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gió mát

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gió mát;
② Gió thổi nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ty []

U+9DE5, tổng 23 nét, bộ điểu 鳥 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

ty []

U+9E36, tổng 10 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [lù].

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ty [tài, , tỉ, tỷ]

U+9F12, tổng 15 nét, bộ đỉnh 鼎 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đỉnh bóp miệng. Cũng đọc là chữ tài.

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0