Có 5 kết quả:

帴 tàn戋 tàn戔 tàn残 tàn殘 tàn

1/5

tàn [tiên, tiễn]

U+5E34, tổng 11 nét, bộ cân 巾 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khăn tay — Áo lót mình của phụ nữ thời xưa — Các âm khác Tiên, Tiễn. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 2

tàn [tiên]

U+620B, tổng 5 nét, bộ qua 戈 (+1 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 戔.

Tự hình 3

Dị thể 1

tàn [tiên]

U+6214, tổng 8 nét, bộ qua 戈 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tiên tiên” 戔戔: (1) Bé nhỏ, nhỏ nhặt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiên tiên vi vật, tưởng thái sử diệc đương vô sở dụng” 戔戔微物, 想太史亦當無所用 (Tiểu quan nhân 小官人) Vật nhỏ mọn tưởng quan thái sử cũng chẳng dùng đến. (2) Tích tụ.
2. Một âm là “tàn”. (Tính) § Thông “tàn” 殘.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiên tiên 戔戔 nhỏ nhặt.
② Một âm là tàn. Cùng nghĩa với chữ tàn 殘.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm hại — Thừa ra. Dư thừa — Một âm là Tiên. Xem Tiên.

Tự hình 3

Dị thể 2

tàn

U+6B8B, tổng 9 nét, bộ ngạt 歹 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thiếu
2. tàn, còn sót lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 殘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giết hại, làm hại: 同類相殘 Giết hại lẫn nhau, nồi da xáo thịt;
② Hung ác, tàn ác: 很凶殘 rất tàn ác;
③ Hỏng, hư hại, rách, sứt mẻ: 殘品 Hàng hỏng; 這套書弄殘了 Bộ sách này đã bị làm rách;
④ Thiếu, khuyết, tàn tật: 老弱病殘 Những người già, yếu, bệnh, tật;
⑤ Thừa: 殘羹剩飯 Cơm thừa canh cặn;
⑥ Còn rớt lại, còn sót lại.【殘餘】 tàn dư [cányú] Tàn dư, phần còn rớt lại: 封建殘餘 Tàn dư phong kiến;
⑦ Sắp hết, cuối: 殘冬 Cuối đông;
⑧ (văn) Giết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 殘

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 6

tàn

U+6B98, tổng 12 nét, bộ ngạt 歹 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thiếu
2. tàn, còn sót lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết hại, hủy hoại. ◎Như: “cốt nhục tương tàn” 骨肉相殘 ruột thịt giết hại lẫn nhau. ◇Mặc Tử 墨子: “Trảm kì thụ mộc, tàn kì thành quách” 斬其樹木, 殘其城郭 (Thiên chí hạ 天志下) Chặt cây cối, hủy hoại thành quách.
2. (Tính) Hung ác, hung bạo. ◎Như: “tàn nhẫn” 殘忍, “tàn bạo” 殘暴.
3. (Tính) Thiếu, khuyết. ◎Như: “tàn tật” 殘疾 khuyết tật.
4. (Tính) Thừa, còn lại. ◎Như: “tàn bôi” 殘杯 chén rượu thừa (tiệc đã tàn), “tàn dạ” 殘夜 đêm tàn, “tàn đông” 殘冬 cuối đông.
5. (Danh) Kẻ tàn ác, sự bạo ngược. ◇Sử Kí 史記: “Vị thiên hạ trừ tàn dã” 為天下除殘也 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Vì thiên hạ mà diệt trừ quân hung bạo.

Từ điển Thiều Chửu

① Tàn ác, tàn hại.
② Tàn, cái gì dùng rồi còn thừa lại gọi là tàn, như tàn bôi 殘杯 chén rượu thừa (tiệc đã tàn), tàn dạ 殘夜 đêm tàn, nghĩa là chỉ còn một chút nữa thì sáng.
③ Thiếu, người không đủ các chi thể gọi là tàn tật 殘疾.
④ Giết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giết hại, làm hại: 同類相殘 Giết hại lẫn nhau, nồi da xáo thịt;
② Hung ác, tàn ác: 很凶殘 rất tàn ác;
③ Hỏng, hư hại, rách, sứt mẻ: 殘品 Hàng hỏng; 這套書弄殘了 Bộ sách này đã bị làm rách;
④ Thiếu, khuyết, tàn tật: 老弱病殘 Những người già, yếu, bệnh, tật;
⑤ Thừa: 殘羹剩飯 Cơm thừa canh cặn;
⑥ Còn rớt lại, còn sót lại.【殘餘】 tàn dư [cányú] Tàn dư, phần còn rớt lại: 封建殘餘 Tàn dư phong kiến;
⑦ Sắp hết, cuối: 殘冬 Cuối đông;
⑧ (văn) Giết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm tổn hại tới – Xấu xa độc ác. Td: Hung tàn — Héo mòn. Còn dư lại, sót lại. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » E đến khi nhị rữa hoa tàn, xuân một khác dễ ngàn vàng đổi chác «.

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 60