Có 15 kết quả:

丗 táp匝 táp卅 táp咂 táp嘁 táp帀 táp趿 táp迊 táp鈒 táp鉔 táp鎝 táp靸 táp颯 táp飒 táp馺 táp

1/15

táp [thế]

U+4E17, tổng 5 nét, bộ nhất 一 (+4 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

ba mươi (30), như chữ

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

táp [tạp]

U+531D, tổng 5 nét, bộ phương 匚 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: vòng. ◎Như: “nhất táp” một vòng. ◇Pháp Hoa Kinh : “Chu táp hữu viên lâm” (Hóa thành dụ phẩm đệ thất ) Chung quanh có vườn rừng.
2. (Động) Bao quanh, vây quanh. ◇Nguyên Kết : “Thanh cừ táp đình đường” (Chiêu đào ) Ngòi nước trong bao quanh sân nhà.
3. (Tính) Đầy, khắp cả. ◇Thẩm Thuyên Kì : “Phổ thiên giai diệt diễm, Táp địa tận tàng yên” , (Hàn thực ) Khắp trời đều tắt mọi ánh lửa, Suốt cả mặt đất không còn khói ẩn giấu đâu nữa.
4. § Ghi chú: Nguyên là chữ “táp” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Táp .

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

táp

U+5482, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tra vào mồm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhắp, hớp, nhấm, nếm. ◎Như: “táp nhất khẩu tửu” nhắp một ngụm rượu.
2. (Động) Hiểu thấu, thấm thía. ◎Như: “giá bán thiên tế táp giá cú thoại đích tư vị” một hồi lâu thấm thía ý vị của câu nói đó.

Từ điển Thiều Chửu

① Tra vào mồm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hớp, nhắp: Nhắp rượu;
② Nếm, nhấm nháp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho vào miệng — Đớp, hớp lấy — Dáng miệng cử động, lưỡi cử động, định nói.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

táp [thích]

U+5601, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói, tiếng xì xào.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

táp [tạp]

U+5E00, tổng 4 nét, bộ cân 巾 (+1 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Dùng như chữ “táp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ táp .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng quanh — Giáp một vòng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

táp [tát]

U+8DBF, tổng 10 nét, bộ túc 足 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lê, kéo lê
2. giày, dép

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy chân khoèo vật.
2. Một âm là “táp”. (Động) “Táp lạp” 趿 kéo lê.

Từ điển Trần Văn Chánh

趿táp lạp [tala] Lê, kéo lệt xệt: 趿 Đừng có lê dép như thế!

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

táp [nghinh, nghênh, tạp]

U+8FCA, tổng 7 nét, bộ sước 辵 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

táp

U+9212, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây giáo nhỏ, cây giáo ngắn
2. chạm khắc vàng bạc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây giáo nhỏ, cây giáo ngắn;
② Chạm khắc vàng bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dáo ngắn, một thứ binh khí thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

táp

U+9254, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lò nhỏ bằng kim loại, để đốt hương trầm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

táp

U+939D, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loại lười cày, để cày ruộng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

táp

U+9778, tổng 12 nét, bộ cách 革 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lê, kéo lê
2. giày, dép

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xỏ giày, mang dép.
2. (Danh) Một loại dép không có gót. ◇Nho lâm ngoại sử : “Na nhật tại giá lí trụ, hài dã một hữu nhất song, hạ thiên táp trước cá bồ oa tử, oai thối lạn cước đích” , , , (Đệ tứ hồi) Hôm nọ ở đó, hài không có một đôi, trời hè đi dép cỏ (*), trặc chân phỏng gót. § Ghi chú: (*) Dép làm bằng cỏ bổ tết với lông gà.
3. (Danh) Giày dép trẻ con (ngày xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Giày trẻ con.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Dép. Xem 趿 [ta].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dép da của trẻ con.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

táp

U+98AF, tổng 14 nét, bộ phong 風 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng gió thổi vù vù
2. suy, tàn, rụng

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Vèo vèo, vi vu, xào xạc. ◇Lí Thương Ẩn : “Táp táp đông phong tế vũ lai” (Vô đề ) Xào xạc gió xuân, mưa bụi bay.
2. (Động) Suy, tàn. ◎Như: “tiêu táp” tàn rụng (cây cỏ). ◇Lục Thùy : “Đình thảo táp dĩ nuy hoàng” (Tư điền phú ) Cỏ sân suy tàn héo úa. § Xem thêm: “tiêu táp” .
3. (Động) (Gió mạnh) thổi tung lên. ◇Thang Hiển Tổ : “Mộng sơ hồi, yến vĩ phiên phong, loạn táp khởi tương liêm thúy” , , (Mẫu đan đình ) Mộng vừa tỉnh, giải cờ phật gió, loạn thổi tung tấm mành tương trúc biếc.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng gió thổi vèo vèo.
② Suy. Cây cỏ tàn rụng gọi là tiêu táp .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Tiếng gió) vù vù, vi vu, xào xạc: Lạ thay! (tiếng động) lúc đầu rì rầm vi vu, rồi chợt xầm xập mạnh mẽ (Âu Dương Tu: Thu thanh phú);
② (văn) Suy, yếu đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gió thổi mạnh — Gió thổi. Thành ngữ: Gió táp mưa sa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

táp

U+98D2, tổng 9 nét, bộ phong 風 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng gió thổi vù vù
2. suy, tàn, rụng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Tiếng gió) vù vù, vi vu, xào xạc: Lạ thay! (tiếng động) lúc đầu rì rầm vi vu, rồi chợt xầm xập mạnh mẽ (Âu Dương Tu: Thu thanh phú);
② (văn) Suy, yếu đi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

táp

U+99BA, tổng 13 nét, bộ mã 馬 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa chạy nhanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa chạy thật mau.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0