Có 2 kết quả:

灺 tã炧 tã

1/2

[đả]

U+707A, tổng 7 nét, bộ hoả 火 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tro nến, tàn nến
2. nến tắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuốc tàn, nến tàn. ◇Lí Thương Ẩn : “Thử thanh tràng đoạn phi kim nhật, Hương tã đăng quang nại nhĩ hà” , (Văn ca ).
2. (Danh) Tro tim đèn. ◇Nguyên Chẩn : “Li sàng biệt kiểm thụy hoàn khai, Đăng tã ám phiêu châu tốc tốc” , (Thông châu đinh khê quán dạ biệt Lí Cảnh Tín ).
3. (Động) (Đèn, đuốc) Tắt, lụi. ◇Đàm Thiên : “Hoa lạc hồi đầu vãng sự phi, Canh tàn đăng tã lệ triêm y” , (Bắc du lục kỉ bưu , Quyển thượng).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tro nến, nến (đèn cầy) đốt chưa tàn;
② Nến tắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cán của cây đuốc. Tay cầm của cây đuốc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

[đả]

U+70A7, tổng 9 nét, bộ hoả 火 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tã .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Bình luận 0