Có 56 kết quả:

仳 tỳ啙 tỳ啤 tỳ埤 tỳ婢 tì婢 tỳ屄 tỳ庳 tì庳 tỳ枇 tì枇 tỳ毗 tì毗 tỳ毘 tì毘 tỳ玼 tỳ琵 tì琵 tỳ疵 tì疵 tỳ砒 tì砒 tỳ磇 tỳ笓 tỳ箄 tỳ耔 tì耔 tỳ胔 tỳ脾 tì脾 tỳ膍 tì膍 tỳ舭 tỳ茨 tì茨 tỳ萆 tì萆 tỳ蓖 tỳ蚍 tì蚍 tỳ蜱 tỳ裨 tì裨 tỳ訾 tỳ貔 tì貔 tỳ鎞 tỳ阰 tì阰 tỳ陴 tỳ頾 tỳ骴 tỳ髊 tỳ髭 tì髭 tỳ鼻 tì

1/56

tỳ [tử]

U+5559, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng — Vết bẩn.

Tự hình 2

Dị thể 2

tỳ [, ti, ty]

U+5564, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

【啤酒】ti tửu [píjiư] Bia: 喝啤酒 Uống bia; 啤酒釀造廠 Nhà máy rượu bia.

Tự hình 2

tỳ [bi, ]

U+57E4, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường thấp — Thấp. Chỗ thấp và ướt.

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

U+5A62, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con đòi, đứa hầu gái. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Điêu Thiền cân Doãn đáo các trung, Doãn tận sất xuất tì thiếp” 貂蟬跟允到閣中, 允盡叱出婢妾 (Đệ bát hồi) Điêu Thuyền theo chân (Vương) Doãn đến nhà gác, Doãn la đuổi hết tì thiếp ra.
2. (Danh) Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. ◎Như: “tì tử” 婢子 nghĩa là kẻ hèn mọn này, Kinh Lễ và Tả Truyện dùng nhiều.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

tỳ

U+5A62, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đứa hầu gái

Từ điển Thiều Chửu

① Con đòi.
② Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. Như tì tử 婢子 nghĩa là kẻ hèn mọn này, kinh lễ và tả truyện dùng nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người tớ gái, con đòi: 婢女 Con đòi, con ở, con sen;
② Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. 【婢子】tì tử [bìzê] Kẻ hèn mọn này (tiếng người đàn bà tự xưng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa đày tớ gái. Cũng gọi là Tì nữ: Người đàn bà con gái hèn hạ thấp kém.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

tỳ [bi, ]

U+5C44, tổng 8 nét, bộ thi 尸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Âm hộ của đàn bà. Cũng đọc Bì.

Tự hình 1

Dị thể 4

[, bỉ, ty, ]

U+5EB3, tổng 11 nét, bộ nghiễm 广 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất “Hữu Bí” 有庳 ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam.
2. Một âm là “bỉ”. (Tính) Thấp hẹp (nhà).
3. Lại một âm là “tì”. (Tính) Thấp, ngắn.
4. (Danh) Chỗ có nhiều sông nước tụ tập.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

tỳ [, bỉ, ty, ]

U+5EB3, tổng 11 nét, bộ nghiễm 广 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Tên nước ngày xưa.
② Một âm là bỉ. Nhà thấp hẹp.
③ Lại một âm là tì. Thấp, ngắn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

tỳ

U+6787, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây sơn trà

Từ điển Thiều Chửu

① Ti bà 枇杷 một thứ cây quả ăn được, lá làm thuốc được.

Từ điển Trần Văn Chánh

【枇杷】tì bà [pípa] (thực) Cây tì bà (một thứ cây có quả ăn được, lá có thể dùng làm thuốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tì bà 枇杷.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

[]

U+6BD7, tổng 9 nét, bộ tỷ 比 (+5 nét), điền 田 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giúp đỡ, phụ tá. ◎Như: “bì tá” 毗佐 phụ giúp.
2. (Động) A dua, a phụ. ◇Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: “Chiến Quốc chi sĩ hiếu khoa thị bì, hằng quỷ thật dĩ cầu hợp, bất cố nhân chi thị phi” 戰國之士好誇嗜毗, 恒詭實以求合, 不顧人之是非 (Tiếu Bá Nha văn 誚伯牙文).
3. (Động) Dốc lòng, kiên trì, dày công.
4. (Động) Tổn thương, phá hoại. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân đại hỉ da? bì ư dương; nhân đại nộ da? bì ư âm” 人大喜邪? 毗於陽; 人大怒邪? 毗於陰 (Tại hựu 在宥) Người ta vui quá chăng? hại cho khí dương; người ta giận quá chăng? hại cho khí âm.
5. (Động) Tiếp giáp, kề sát. ◎Như: “bì liên” 毗連 nối liền, ở sát. § Còn viết là 毘.
6. (Danh) Cái rốn.
7. (Danh) Tên thành ấp nước Lỗ thời Xuân Thu.
8. (Danh) Họ “Bì”.
9. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tì”.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

tỳ []

U+6BD7, tổng 9 nét, bộ tỷ 比 (+5 nét), điền 田 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Giúp.
② Gồm, đất liền tiếp nhau gọi là bì liên 毗連. Có khi viết là 毘.
③ Bì ni 毗尼 dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là giới luật.
④ Bì Lư 毗盧 tên một vị Phật. Ta quen đọc là chữ tì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giúp;
② Liền tiếp nhau (về đất đai). 【毗連】bì liên [pílián] Nối liền, liền, ở sát: 中國的南部和越南毗連 Miền nam Trung Quốc liền với Việt Nam; 麥田和樹林毗連 Ruộng lúa mì sát liền với rừng cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phụ vào. Giúp vào.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

[]

U+6BD8, tổng 9 nét, bộ tỷ 比 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “bì” 毗.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

tỳ []

U+6BD8, tổng 9 nét, bộ tỷ 比 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 毗.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tì 毗.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

tỳ [thử]

U+73BC, tổng 10 nét, bộ ngọc 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vết ngọc. (Ngr) Khuyết điểm. Như 瑕.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

tỳ

U+7435, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tỳ bà 琵琶)

Từ điển Thiều Chửu

① Tì bà 琵琶 đàn tì bà có bốn dây.

Từ điển Trần Văn Chánh

【琵琶】tì bà [pípa] Đàn tì bà (loại đàn có bốn dây): 葡萄美酒夜光杯,慾飲琵琶馬上推 Rượu ngon bồ đào trong li dạ quang, toan định uống thì có tiếng đàn tì bà thôi thúc trên lưng ngựa (Vương Hàn: Tì bà hành).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tì bà 琵琶.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

U+75B5, tổng 11 nét, bộ nạch 疒 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết, tật nhỏ, khuyết điểm. ◎Như: “xuy mao cầu tì” 吹毛求疵 bới lông tìm vết.
2. (Động) Trách móc, chê trách khe khắt. ◇Tuân Tử 荀子: “Chánh nghĩa trực chỉ, cử nhân chi quá, phi hủy tì dã” 正義直指, 舉人之過, 非毀疵也 (Bất cẩu 不苟) Ngay chính chỉ thẳng, nêu ra lỗi của người, mà không chê bai trách bị.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

tỳ

U+75B5, tổng 11 nét, bộ nạch 疒 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bệnh
2. lỗi lầm

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh.
② Lầm lỗi, có ý khắc trách quá gọi là xuy mao cầu tì 吹毛求疵 bới lông tìm vết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vết, tật (nhỏ), khuyết điểm, lầm lỗi, gùn, gút: 吹毛求疵 Bới lông tìm vết; 大醇小疵 Nói chung thì tốt, chỉ có khuyết điểm nhỏ; 無疵布Vải không gùn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh tật — Vết bẩn, xấu — Lầm lỗi.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

[phê]

U+7812, tổng 9 nét, bộ thạch 石 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (arsenic, As). Là một chất rất độc, còn có tên là “tì sương” 砒霜, cũng gọi là “tín thạch” 信石 nhân ngôn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đại quan nhân gia lí thủ ta tì sương lai, khước giáo đại nương tử tự khứ thục nhất thiếp tâm đông đích dược lai” 大官人家裡取些砒霜來, 卻教大娘子自去贖一帖心疼的藥來 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Đại quan nhân đem sang đây một ít nhân ngôn, bảo nương tử đi mua gói thuốc chữa đau tim.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

tỳ [phê]

U+7812, tổng 9 nét, bộ thạch 石 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ đá có chất độc)

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đá có chất rất độc, lọc sạch gọi là tì sương 砒霜, cũng gọi là tín thạch 信石 (arsenic, As) uống chết người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tì sương 砒霜: Tên một thứ bột cực độc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

tỳ

U+78C7, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tì 砒.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

tỳ

U+7B13, tổng 10 nét, bộ trúc 竹 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vợt bằng tre để bắt tôm.

Tự hình 1

Dị thể 2

tỳ [bài, phỉ, tị]

U+7B84, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đó đan bằng tre để bắt cá — Xem bài.

Tự hình 1

Dị thể 7

[tỉ, tỷ]

U+8014, tổng 9 nét, bộ lỗi 耒 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vun đất gốc mạ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì nam nghiệp vân tỉ” 其男業耘耔 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Việc đàn ông là làm cỏ vun gốc lúa.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tì”.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

tỳ [tỉ, tỷ]

U+8014, tổng 9 nét, bộ lỗi 耒 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vun gốc lúa

Từ điển Thiều Chửu

① Vun gốc lúa. Cũng đọc là chữ tì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vun gốc cây (xới đất xung quanh cây).

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

tỳ [, tích, ]

U+80D4, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương có dính thịt.

Tự hình 1

Dị thể 5

[bài, bễ]

U+813E, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lá lách.
2. (Danh) § Xem “tì khí” 脾氣.
3. (Danh) Dạ dày bò. § Thông “tì” 膍.
4. Một âm là “bễ”. (Danh) Đùi. § Thông “bễ” 髀. ◇Trang Tử 莊子: “Hồng Mông phương tương phụ bễ tước dược nhi du” 鴻蒙方將拊脾雀躍而遊 (Tại hựu 在宥) Hồng Mông đương vỗ đùi nhảy tung tăng như chim mà chơi.
5. (Danh) Chỗ gần lưỡi sắc của cây gươm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thả phù Ngô Can chi kiếm tài, nan phù vô tích chi hậu nhi phong bất nhập, vô bễ chi bạc nhi nhận bất đoạn” 且夫吳干之劍材, 難夫毋脊之厚而鋒不入, 無脾之薄而刃不斷 (Triệu sách tam 趙策三) Vả lại cây kiếm Can (Tướng) của nước Ngô, khó có được sống của nó không dày, mũi của nó không nhọn, chỗ gần lưỡi của nó không mỏng mà lưỡi của nó không mẻ.
6. Một âm là “bài”. § Thông “bài” 牌. ◇Lí Ngư 李漁: “Chỉ hữu bài danh kí bất đắc” 只有脾名記不得 (Bỉ mục ngư 比目魚) Chỉ có cái tên hiệu mà nhớ không được.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

tỳ [bài, bễ]

U+813E, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lá lách

Từ điển Thiều Chửu

① Lá lách.
② Tục gọi tính tình người là tì khí 脾氣.

Từ điển Trần Văn Chánh

(sinh) Lá lách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lá lách.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

[]

U+818D, tổng 14 nét, bộ nhục 肉 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dạ dày bò.
2. (Tính) Dày, hậu. ◇Vương An Thạch 王安石: “Phúc lí tì hậu” 福履膍厚 (Thượng điền chánh ngôn khải 上田正言啟) Phúc lộc dồi dào.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

tỳ []

U+818D, tổng 14 nét, bộ nhục 肉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dạ dày trâu

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Dạ dày trâu;
② 【膍胵】tì si [píchi] a. (đph) Dạ dày loài chim; b. (văn) Lá sách, dạ dày trâu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

tỳ

U+822D, tổng 10 nét, bộ chu 舟 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ.

Tự hình 2

[từ]

U+8328, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lợp nhà bằng cỏ tranh, lau, sậy. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Dĩ trúc mao tì ốc” 以竹茅茨屋 (Tống Cảnh truyện 宋璟傳) Lấy tre và cỏ tranh lợp nhà.
2. (Động) Lấp đầy, chất chứa. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tì kì sở quyết nhi cao chi” 茨其所決而高之 (Thái tộc 泰族) Lấp đất đầy chỗ vỡ nước ấy cho cao lên.
3. (Danh) Mái nhà lợp bằng tranh, lau, sậy. ◇Văn tuyển 文選: “Sanh ư cùng hạng chi trung, trưởng ư bồng tì chi hạ” 生於窮巷之中, 長於蓬茨之下 (Vương 王, Thánh chủ đắc hiền thần tụng 聖主得賢臣頌) Sinh ra ở trong ngõ hẻm, lớn lên dưới mái nhà lợp cỏ bồng cỏ tranh.
4. (Danh) Tên xưa của cỏ “tật lê” 蒺藜, thứ cỏ có gai.
5. (Danh) Họ “Tì”.
6. (Danh) § Xem “tì cô” 茨菰.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

tỳ [từ]

U+8328, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lợp cỏ tranh
2. cỏ tật lê (một thứ cỏ có gai)
3. chất chứa
4. (xem: tỳ cô 茨菰)

Từ điển Thiều Chửu

① Lợp cỏ tranh.
② Cỏ tật lê, thứ cỏ có gai.
③ Tì cô 茨菰 cây tì cô. Có khi viết là 茨孤. Cũng gọi là từ cô 慈姑.
④ Chất chứa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lều tranh, nhà lá;
② Cỏ tranh;
③ (thực) Cỏ tật lê (một loại cỏ có gai);
④ 【茨菰】tì cô [cígu] Cây (hoặc củ) từ cô. Như 慈姑 [cígu];
⑤ (văn) Chất chứa.

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

[bế, bề, tích, , tế]

U+8406, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tì giải” 萆薢 cỏ tì giải, củ dùng làm thuốc (Dioscorea hypoglauca palib, Rhizoma Dioscoreae Collettii).
2. Một âm là “tế”. (Danh) Áo tơi, áo đi mưa.
3. (Động) Che, lấp. § Thông “tế” 蔽. ◇Sử Kí 史記: “Tuyển khinh kị nhị thiên nhân, nhân trì nhất xích xí, tòng gián đạo tế san nhi vọng Triệu quân” 選輕騎二千人, 人持一赤幟, 從閒道萆山而望趙軍 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Lựa lấy hai ngàn quân khinh kị, mỗi người cầm một cây cờ đỏ, theo đường tắt, có núi non che chở, tiến về phía quân Triệu.

Tự hình 3

Dị thể 2

tỳ [bế, bề, tích, , tế]

U+8406, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tỳ giải 萆薢)

Từ điển Thiều Chửu

① Tì giải 萆薢 cỏ tì giải, củ dùng làm thuốc.
② Một âm là tí. Áo tơi, áo đi mưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【萆薢】tì giải [bìxiè] Cỏ tì giải (một loại cỏ có rễ cứng, củ dùng làm thuốc);
② [đọc tí] Áo tơi.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

tỳ [bế, bề]

U+84D6, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tỳ ma 蓖麻)

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

tỳ

U+868D, tổng 10 nét, bộ trùng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tỳ phù 蚍蜉)

Từ điển Thiều Chửu

① Tì phù 蚍蜉 con kiến càng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蚍蜉】tì phù [pífú] Con kiến càng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tì phu 蚍蜉: Loại kiến đen, làm tổ trên cây.

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

tỳ [bi]

U+8731, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài nhện

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Một loại nhện.

Tự hình 2

Dị thể 2

[, ty]

U+88E8, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tăng gia, giúp đỡ. ◎Như: “bì ích” 裨益 bổ ích, “vô bì ư sự” 無裨於事 không giúp ích gì. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “(Thành) ưu muộn dục tử. Thê viết: Tử hà bì ích? Bất như tự hành sưu mịch, kí hữu vạn nhất chi đắc” (成)憂悶欲死. 妻曰: 死何裨益? 不如自行搜覓, 冀有萬一之得 (Xúc chức 促織) (Thành) lo buồn muốn chết. Vợ nói: Chết thì giúp ích được gì, chi bằng tự tìm bắt lấy, hi vọng muôn một bắt được con (dế để nộp thuế) nào chăng.
2. (Động) Sửa chữa, tu bổ. ◇Vương Diễm 王琰: “Tương nhị thiên dư nhân, vận sa bì ngạn” 將二千餘人, 運沙裨岸 (Minh tường kí 冥祥記, Triệu Thái 趙泰) Đem hơn hai ngàn người, chuyên chở cát sửa chữa lại bờ.
3. (Tính) Phụ, phó. ◎Như: “bì tướng” 裨將 phó tướng.
4. (Tính) Nhỏ. § Thông “bại” 稗. ◎Như: “bì hải” 裨海 biển nhỏ, “bì phiến” 裨販 tiểu thương, nhà buôn nhỏ.
5. (Danh) Họ “Bì”.
6. § Ta quen đọc “tì”.

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

tỳ [, ty]

U+88E8, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bổ ích
2. giúp đỡ
3. nhỏ

Từ điển Thiều Chửu

① Bổ ích.
② Giúp. Các tướng tá gọi là thiên bì 偏裨.
③ Nhỏ, cùng nghĩa với chữ bại 稗. Như bể nhỏ gọi là bì hải 裨海. Ta quen đọc là chữ tì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giúp thêm, giúp ích, bổ ích: 無裨于事 Không giúp ích gì, không được việc gì; 大有裨益 Rất có lợi ích. Xem 裨 [pí].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phụ, tì: 裨將 (cũ) Viên tướng phụ, tì tướng, phó tướng;
② Nhỏ (dùng như 稗, bộ 禾): 裨海 Biển nhỏ. Xem 裨 [bì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khâu thêm vào — Vá vào chỗ rách — Giúp ích. Giúp đỡ.

Tự hình 3

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

tỳ [ti, ty, , ]

U+8A3E, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Rỉa rói, chỉ trích cái lỗi của người ra mà chê trách gọi là tí.
② Lường, cân nhắc.
③ Hán.
④ Nghĩ.
⑤ Bệnh, cái bệnh,
⑥ Xấu, không tốt.
⑦ Mắng nhiếc. Cũng đọc là tì.

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

U+8C94, tổng 17 nét, bộ trĩ 豸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

tỳ

U+8C94, tổng 17 nét, bộ trĩ 豸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tỳ hưu 貔貅)

Từ điển Thiều Chửu

① Tì hưu 貔貅 con gấu trắng (bạch hùng), một giống thú rất mạnh, cho nên đời xưa các dũng sĩ gọi là tì hưu.

Từ điển Trần Văn Chánh

【貔貅】tì hưu [píxiu] (văn) ① Một loại thú dữ trong truyền thuyết;
② Dũng sĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài mãnh thú, tựa như con báo, cực dữ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

tỳ [bế, bề, phê]

U+939E, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái thoa cài đầu
2. cái lược bí, lược dày
3. dao nạo mắt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái thoa (cài đầu);
② Lược bí, lược dày (như ¿{, bộ

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

U+9630, tổng 6 nét, bộ phụ 阜 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên núi, ở nước Sở 楚, thời Chiến quốc.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

tỳ

U+9630, tổng 6 nét, bộ phụ 阜 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ngọn núi thuộc nước Sở thời Chiến quốc.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

tỳ [bài, ]

U+9674, tổng 10 nét, bộ phụ 阜 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức thành nhỏ trên mặt bức thành lớn, quân lính núp sau đó quan sát tình hình bên ngoài — Cái chân.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

tỳ []

U+983E, tổng 18 nét, bộ hiệt 頁 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ria mép

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 頾 (bộ 髟).

Tự hình 1

Dị thể 1

tỳ

U+9AB4, tổng 15 nét, bộ cốt 骨 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương có dính thịt.

Tự hình 2

Dị thể 8

tỳ

U+9ACA, tổng 18 nét, bộ cốt 骨 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tì 骴.

Tự hình 1

Dị thể 3

[]

U+9AED, tổng 16 nét, bộ tiêu 髟 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

tỳ []

U+9AED, tổng 16 nét, bộ tiêu 髟 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

[tị, tỵ]

U+9F3B, tổng 14 nét, bộ tỵ 鼻 (+0 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Phương hinh thấu tị” 芳馨透鼻 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Mùi thơm xông vào mũi.
2. (Danh) Phần nổi cao như cái mũi của đồ vật. ◎Như: “ấn tị” 印鼻 cái núm ấn.
3. (Danh) Lỗ, trôn. ◎Như: “châm tị nhi” 針鼻兒 trôn kim.
4. (Động) Xỏ mũi. ◇Trương Hành 張衡: “Tị xích tượng” 鼻赤象 (Tây kinh phú 西京賦) Xỏ mũi con voi to.
5. (Tính) Trước tiên, khởi thủy. ◎Như: “tị tổ” 鼻祖 ông thủy tổ, “tị tử” 鼻子 con trưởng.
6. Một âm là “tì”. (Danh) “A-tì ngục” 阿鼻獄 địa ngục A-tì (tiếng Phạn "avīci").

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng