Có 38 kết quả:

伺 tí伺 tý子 tí子 tý庇 tí庇 tý庳 tý柴 tý淅 tí淅 tý渍 tí渍 tý漬 tí漬 tý濞 tý畀 tí畀 tý痹 tí痹 tý痺 tí痺 tý眥 tí眥 tý眦 tí眦 tý积 tí積 tý胔 tí胔 tý臂 tí臂 tý芘 tý萆 tý訾 tí訾 tý訿 tý貲 tý鐾 tý

1/38

[tứ]

U+4F3A, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dò xét, rình. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Toại ẩn thân tùng thụ trung, dĩ tí kì chí” 遂隱身叢樹中,以伺其至 (Hương Ngọc 香玉) Bèn nấp trong bụi cây, rình nàng đi đến.
2. (Động) Trông chờ.
3. § Ta quen đọc là “tứ”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

[tử]

U+5B50, tổng 3 nét, bộ tử 子 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trai. ◎Như: “tứ tử nhị nữ” 四子二女 bốn con trai hai con gái, “phụ tử” 父子 cha con. § Ghi chú: Ngày xưa, bất luận trai gái đều gọi là “tử”. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi” 孔子以其兄之子妻之 (Tiên tiến 先進) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả (cho ông Nam Dung).
2. (Danh) Thế hệ sau, con cháu. ◇Thạch Sùng 石崇: “Ngã bổn Hán gia tử” 我本漢家子 (Vương minh quân từ 王明君辭) Ta vốn là con cháu nhà Hán.
3. (Danh) Chim thú còn nhỏ. ◎Như: “bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử” 不入虎穴, 焉得虎子 không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con.
4. (Danh) Mầm giống các loài động vật, thực vật. ◎Như: “ngư tử” 魚子 giống cá, “tàm tử” 蠶子 giống tằm, “đào tử” 桃子 giống đào, “lí tử” 李子 giống mận.
5. (Danh) Nhà thầy, đàn ông có đức hạnh học vấn đều gọi là “tử” (mĩ xưng). ◎Như: “Khổng Tử” 孔子, “Mạnh Tử” 孟子.
6. (Danh) Con cháu gọi người trước cũng gọi là “tiên tử” 先子, vợ gọi chồng là “ngoại tử” 外子, chồng gọi vợ là “nội tử” 內子 đều là tiếng xưng hô tôn quý cả.
7. (Danh) Tiếng để gọi người ít tuổi hoặc vai dưới. ◎Như: “tử đệ” 子弟 con em. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhị tam tử dĩ ngã vi ẩn hồ, ngô vô ẩn hồ nhĩ” 二三子以我爲隱乎, 吾無隱乎爾 (Thuật nhi 述而) Hai ba anh cho ta là giấu giếm gì chăng, ta không có giấu giếm gì cả.
8. (Danh) Gã, dùng để gọi các kẻ tầm thường. ◎Như: “chu tử” 舟子 chú lái đò, “sĩ tử” 士子 chú học trò.
9. (Danh) Tước “Tử”, tước thứ tư trong năm tước. § Xem thêm “hầu” 侯.
10. (Đại) Ngôi thứ hai: ngươi, mi, mày, v.v. § Cũng như “nhĩ” 爾, “nhữ” 汝. ◇Sử Kí 史記: “Tử diệc tri tử chi tiện ư vương hồ?” 子亦知子之賤於王乎 (Trương Nghi truyện 張儀傳) Phu nhân cũng biết là phu nhân sẽ không được nhà vua yêu quý không?
11. (Tính) Nhỏ, non. ◎Như: “tử kê” 子雞 gà giò, “tử khương” 子薑 gừng non, “tử trư” 子豬 heo sữa.
12. (Tính) (Phần) lời, (phần) lãi, (số) lẻ. Đối với “mẫu” 母. ◎Như: phần vốn là “mẫu tài” 母財, tiền lãi là “tử kim” 子金.
13. (Động) Vỗ về, thương yêu, chiếu cố. § Như chữ “từ” 慈. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Chế hải nội, tử nguyên nguyên, thần chư hầu, phi binh bất khả” 制海內, 子元元, 臣諸侯, 非兵不可 (Tần sách 秦策, Tô Tần 蘇秦) Thống trị hải nội, thân ái trăm họ, chư hầu phải thần phục, không dùng binh không được.
14. (Trợ) Tiếng giúp lời. ◎Như: “tập tử” 摺子 cái cặp, “tráp tử” 劄子 cái thẻ.
15. Một âm là “tí”. (Danh) Chi đầu trong mười hai “địa chi” 地支.
16. (Danh) Giờ “Tí”, từ mười một giờ đêm đến một giờ sáng. ◇Tây sương kí 西廂記: “Niên phương nhị thập tam tuế, chính nguyệt thập thất nhật Tí thời kiến sinh” 年方二十三歲, 正月十七日子時建生 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Năm nay vừa mới hai mươi ba tuổi, sinh giữa giờ Tí ngày mười bảy tháng giêng.

Tự hình 6

Dị thể 11

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

[tử]

U+5B50, tổng 3 nét, bộ tử 子 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. Tý (ngôi thứ nhất hàng Chi)
2. (như: tử 子)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con, trẻ con: 子不教,父之過 Con không dạy dỗ là lỗi của cha (Tam tự kinh); 獨生子 Con một; 百子圖 Bức tranh trăm đứa trẻ; 男子 Con trai; 女子 Con gái;
② (văn) Ông, bác (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai): 我非子,固不知子矣 Tôi không phải là bác, thì hẳn là không biết bác rồi (Trang tử);
③ Tử, thầy (thời xưa tôn xưng những người có học thức): 荀子 Tuân tử; 韓非子 Hàn Phi tử;
④ Hạt (giống): 種子 Hạt giống; 菜子 Hạt cải; 桃子 Hạt đào; 李子 Hạt mận;
⑤ Trứng: 魚子 Trứng cá; 雞子 Trứng gà;
⑥ Non, con (chỉ sinh vật nhỏ): 子雞 Gà con; 子姜 Gừng non;
⑦ Tí (ngôi đầu của mười hai chi): 子年 Năm tí; 子時 Giờ tí;
⑧ Tử (tước phong thứ tư trong năm tước chư hầu của chế độ phong kiến, trên tước nam): 子爵 Tước tử, tử tước;
⑨ Cái, người, chú, kẻ, đám, lũ (từ đặt sau một số danh từ và loại từ để chỉ người hay vật): 舟子 Chú lái đò; 士子 Chú học trò; 胖子 Người mập (béo); 壞份子 Kẻ gian; 桌子 Cái bàn; 帽子 Cái mũ; 一伙子人 Cả lũ, cả một đám người;
⑩ Số lẻ (đối với số nguyên), tử số (đối với mẫu số), phần lãi: 子金 Tiền lãi;
⑪ (văn) Như 慈 (bộ 心);
⑫ [Zê] (Họ) Tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ nhất trong thập nhị địa chi — Tên giờ, tức giờ Tí. Ca dao: » Nửa đêm giờ Tí canh ba «.

Tự hình 6

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

U+5E87, tổng 7 nét, bộ nghiễm 广 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che chở. ◎Như: “tí hộ” 庇護 che chở giúp giữ cho. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thần minh tí hữu, cải nhật lai thiêu chỉ tiền” 神明庇祐, 改日來燒紙錢 (Đệ thập hồi) (Xin) thần minh phù hộ, bữa khác sẽ lại (cúng) đốt tiền giấy.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

[, bỉ, ty, , tỳ]

U+5EB3, tổng 11 nét, bộ nghiễm 广 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhà hai bên cao chính giữa thấp, trũng: 墮高堙庳 San đồi lấp vực;
② (Nhà) thấp hẹp;
③ Thấp bé, lùn: 其民豐肉而庳 Dân xứ đó mập mạp mà lùn (Chu lễ);
④ [Bì] Tên nước thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

[si, sài, trại, tái, tứ]

U+67F4, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

[tích]

U+6DC5, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vo gạo.
2. (Danh) Gạo đã vo. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khổng Tử chi khứ Tề, tiếp tích nhi hành” 孔子之去齊, 接淅而行 (Vạn Chương hạ 萬章下) Đức Khổng Tử bỏ nước Tề đi (vội quá vậy), trút gạo đã vo mà đi.
3. (Trạng thanh) “Tích tích” 淅淅 rả rích, tí tách (tiếng mưa gió). ◇Lí Hoa 李華: “Dạ chính trường hề phong tích tích” 夜正長兮風淅淅 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Đêm thực dài hề gió vi vu.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tí”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

U+6E0D, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 漬.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

U+6E0D, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngâm, tẩm, thấm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 漬

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngâm, tẩm, thấm: 漬麻 Ngâm đay;
② Bám: 機器一點泥也不漬 Máy không bám một tí bụi nào;
③ (đph) Vết ố, vết bẩn: 油漬 Ố dầu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

U+6F2C, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm, tẩm thấm. ◇Lục Du 陸游: “Giai mật tí thực chi” 皆蜜漬食之 (Lão học am bút kí 老學庵筆記) Đều ngâm mật để ăn.
2. (Động) Nhiễm, lây.
3. (Động) Thú vật lây dịch bệnh mà chết.
4. (Danh) Ngấn, vết bẩn. ◎Như: “ô tí” 汙漬 vết bẩn.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

U+6F2C, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngâm, tẩm, thấm

Từ điển Thiều Chửu

① Ngâm, tẩm thấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngâm, tẩm, thấm: 漬麻 Ngâm đay;
② Bám: 機器一點泥也不漬 Máy không bám một tí bụi nào;
③ (đph) Vết ố, vết bẩn: 油漬 Ố dầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngấm vào. Thấm vào — Thú vật chết vì bệnh dịch.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

[tị, tỵ]

U+6FDE, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng nước phọt mạnh ra

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng nước phọt mạnh ra.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

U+7540, tổng 8 nét, bộ điền 田 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ban cho. ◇Thư Kinh 書經: “Đế nãi chấn nộ, bất tí hồng phạm cửu trù” 帝乃震怒, 不畀洪範九疇 (Hồng phạm 洪範).
2. (Động) Đem cho. ◇Thi Kinh 詩經: “Thủ bỉ trấm nhân, Đầu tí sài hổ, Sài hổ bất thực” 取彼譖人, 投畀豺虎, 豺虎不食 (Tiểu nhã 小雅, Hạng bá 巷伯).
3. (Động) Giao phó, ủy phái. ◇Diêu Tuyết Ngân 姚雪垠: “Thảng nhược bất hạnh thành hãm, ngã thân vi đại thần, thế thụ quốc ân, hựu mông kim thượng tri ngộ, tí dĩ trọng nhậm, duy hữu dĩ nhất tử thượng báo hoàng ân” 倘若不幸城陷, 我身為大臣, 世受國恩, 又蒙今上知遇, 畀以重任, 惟有以一死上報皇恩 (Lí Tự Thành 李自成, Đệ tam quyển đệ nhị lục chương).
4. (Động) Khiến, để cho. § Thông 俾. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Bất thiết hình, hữu tội giả sử tượng tiễn chi; hoặc tống Bất Lao San, tí tự tử” 不設刑, 有罪者使象踐之; 或送不勞山, 畀自死 (Nam man truyện hạ 南蠻傳下, Hoàn Vương 環王).
5. (Động) Báo đền, thù đáp. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ xu giả tử, Hà dĩ tí chi?” 彼姝者子, 何以畀之 (Dung phong 鄘風, Can mao 干旄) Người hiền đẹp đẽ kia, Lấy gì báo đáp?

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

U+7540, tổng 8 nét, bộ điền 田 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ban cho

Từ điển Thiều Chửu

① Ban cho, cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cấp cho, ban cho, cho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho. Cấp cho.

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

U+75F9, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

U+75F9, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị tê liệt

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh tê liệt. Cũng viết là 痺.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh tê bại.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

[ty, ]

U+75FA, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh bại, bệnh tê liệt.
2. (Động) Bại liệt, tê liệt, cảm giác trì độn.
3. § Ngày xưa viết là 痹.

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

[ty, ]

U+75FA, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị tê liệt

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tí 痹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bại, liệt, tê liệt: 麻痺症 Bệnh tê liệt, bệnh tê bại, bệnh bại liệt.

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

[trại, xải]

U+7725, tổng 11 nét, bộ mục 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vành mắt, da bọc chung quanh mắt. ◎Như: “liệt tí” 裂眥 giận nhìn rách mắt. ◇Sử Kí 史記: “Sân mục thị Hạng Vương, đầu phát thượng chỉ, mục tí tận liệt” 瞋目視項王, 頭髮上指, 目眥盡裂 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Phàn Khoái) quắc mắt nhìn Hạng Vương, tóc dựng ngược, kẽ mắt như muốn rách.
2. Một âm là “xải”. (Tính) “Nhai xải” 睚眥 dáng trừng mắt giận dữ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ, thích hội triệu vấn, tức dĩ thử chỉ thôi ngôn Lăng chi công, dục dĩ quảng chúa thượng chi ý, tắc nhai xải chi từ” 僕懷欲陳之而未有路, 適會召問, 即以此指推言陵之功, 欲以廣主上之意, 塞睚眥之辭 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội, thì gặp lúc chúa thượng vời hỏi, liền đem ý ấy ra bày tỏ công lao của (Lí) Lăng, muốn cho chúa thượng rộng lượng, mà ngăn chận những lời giận dữ.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “trại”.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

[trại, xải]

U+7725, tổng 11 nét, bộ mục 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vành mắt

Từ điển Thiều Chửu

① Vành mắt, da bọc bốn chung quanh mắt gọi là tí. Giận nhìn rách mắt gọi là liệt tí 裂眥.
② Một âm là xải. Nhai xải 睚眥 nhìn một cách khinh bỉ, đưa mắt lườm. Cũng đọc là chữ trại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) ① Khóe mắt, đuôi mắt, vành mắt: 外眥 Khóe (mắt) ngoài; 内眥 Khóe (mắt) trong; 裂眥 Vành mắt rách ra (vì giận và trợn mạnh mắt); 目眥盡裂 Rách hết vành mắt (Sử kí);
② (văn) Lườm mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vành mắt — Đường cài nút áo, chỗ hai tà áo được cài lại với nhau.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

[trại, xải]

U+7726, tổng 11 nét, bộ mục 目 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 眥.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

[trại, xải]

U+7726, tổng 11 nét, bộ mục 目 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tí 眥.

Tự hình 2

Dị thể 2

[tích]

U+79EF, tổng 10 nét, bộ hoà 禾 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 積.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

[tích]

U+7A4D, tổng 16 nét, bộ hoà 禾 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

[tích, tỳ]

U+80D4, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt thối rữa. Phiếm chỉ xác người chết. ◇Lễ Kí 禮記: “Yểm cách mai tí” 掩骼埋胔 (Nguyệt lệnh 月令) Lấp xương khô vùi xác rữa.
2. (Danh) Xác chết cầm thú. ◇Trương Hiệp 張協: “Lan mạn lang tạ, khuynh trăn đảo hác, vẫn tí quải san, cương phấu yểm trạch” 瀾漫狼藉, 傾榛倒壑, 殞胔挂山, 僵踣掩澤 (Thất mệnh 七命) Lan tràn bừa bãi, cây cối nghiêng ngả hang hốc sụp đổ, xác chim chóc thú vật treo trên núi, chết cứng che lấp ao chằm.
3. (Danh) Cây cối mục nát.
4. (Động) Chết, tử vong. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Luy xú dĩ tí giả” 羸醜以胔者 (Thiên thặng 千乘) Gầy gò xấu xí mà chết.
5. (Động) Giết hại. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Cừu tí dĩ sính” 仇胔以逞 (Địch Nhân Kiệt Hác Xử Tuấn đẳng truyện tán 狄仁傑郝處俊等傳贊) Thù địch giết hại buông tuồng.
6. Một âm là “tích”. (Tính) Gầy, yếu. § Thông “tích” 瘠.

Tự hình 1

Dị thể 5

[tích, tỳ]

U+80D4, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thịt thiu thối

Từ điển Thiều Chửu

① Thịt thiu thối.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thum thủm.

Tự hình 1

Dị thể 5

U+81C2, tổng 17 nét, bộ nhục 肉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “bả tí hoan tiếu” 把臂歡笑 nắm tay nhau vui cười, “bả tí nhập lâm” 把臂入林 khoác tay vào rừng (cùng nhau đi ẩn), “thất chi giao tí” 失之交臂 không khoác tay nữa (không hòa thuận nữa), “bán tí” 半臂 áo cộc tay (áo trấn thủ).
2. (Danh) Hai “chi” 肢 trước của động vật, phần thân dài của các loại khí giới như tay cung, cán nỏ, càng thang leo. ◎Như: “viên tí” 猿臂 cánh tay vượn, “đường tí đương xa” 螳臂當車 cánh tay bọ ngựa chống xe.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

U+81C2, tổng 17 nét, bộ nhục 肉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cánh tay
2. càng (tôm, cua, ...)

Từ điển Thiều Chửu

① Cánh tay trên. Nói bóng về sự cùng nhau đi ẩn gọi là bả tí nhập lâm 把臂入林 khoác tay vào rừng. Hai bên trái nhau gọi là thất chi giao tí 失之交臂 không khoác tay nữa.
② Cái áo trấn thủ gọi là bán tí 半臂 cái áo cộc tay.
③ Giống gì có tay như cánh tay người đều gọi là tí. Như đường tí đương xa 螳臂當車 cánh tay bọ ngựa chống xe, ý nói không biết lượng sức vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cánh tay, tay: 相助一臂 Giúp một tay. Xem 臂 [bì], 肐臂 [gebei].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cánh tay, bắp tay, tay: 左臂 Cánh tay trái; 助我一臂之力 Giúp tôi một tay; 把臂入林 Nắm tay nhau cùng vào rừng (để ở ẩn);
② Bộ phận của loài vật giống như cánh tay: 螳臂當車 Cánh tay bọ ngựa chống xe. Xem 臂 [bei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh tay — Cái cán của cây nỏ.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

[ti, tỉ, tỷ]

U+8298, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

che trở

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng mát của cây.

Tự hình 2

Dị thể 1

[bế, bề, , tích, tế, tỳ]

U+8406, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【萆薢】tì giải [bìxiè] Cỏ tì giải (một loại cỏ có rễ cứng, củ dùng làm thuốc);
② [đọc tí] Áo tơi.

Tự hình 3

Dị thể 2

[ti, ty, tỳ]

U+8A3E, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Của cải, tiền của. § Thông 資.
2. (Danh) Khuyết điểm, nhược điểm. ◇Lễ Kí 禮記: “Cố tử chi sở thứ ư lễ giả, diệc phi lễ chi tí dã” 故子之所刺於禮者, 亦非禮之訾也 (Đàn cung hạ 檀弓下) Cho nên chỗ mà ông châm chích ở Lễ, cũng không phải là khuyết điểm của Lễ.
3. (Danh) Họ “Tí”.
4. (Động) Lường, tính, cân nhắc, đánh giá. ◇Liệt Tử 列子: “Gia sung ân thịnh, tiền bạch vô lượng, tài hóa vô tí” 家充殷盛, 錢帛無量, 財貨無訾 (Thuyết phù 說符) Nhà giàu có sung túc, tiền của vải vóc rất nhiều, tài sản không biết bao nhiêu mà kể.
5. (Động) Chỉ trích, chê trách.
6. (Động) Chán ghét, không thích. ◇Quản Tử 管子: “Tí thực giả bất phì thể” 訾食者不肥體 (Hình thế giải 形勢解) Người ghét ăn thì không béo mập thân hình.
7. (Động) Nghĩ, khảo lự. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tâm quyên phẫn nhi bất tí tiền hậu giả, khả vong dã” 心悁忿而不訾前後者, 可亡也 (Vong trưng 亡徵) Trong lòng tức giận mà không suy nghĩ trước sau, có thể nguy vong vậy.
8. § Cũng đọc là “ti”.

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

[ti, ty, tỳ]

U+8A3E, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rỉa rói, chỉ trích, mắng nhiếc

Từ điển Thiều Chửu

① Rỉa rói, chỉ trích cái lỗi của người ra mà chê trách gọi là tí.
② Lường, cân nhắc.
③ Hán.
④ Nghĩ.
⑤ Bệnh, cái bệnh,
⑥ Xấu, không tốt.
⑦ Mắng nhiếc. Cũng đọc là tì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nói xấu, xỉa xói, công kích, chỉ trích: 訾議 Nói xấu, chê bai. Xem 訾 [zi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chê bai — Nói xấu.

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

U+8A3F, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tí 訾.

Tự hình 1

Dị thể 1

[ti, ty]

U+8CB2, tổng 13 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

U+943E, tổng 21 nét, bộ kim 金 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

liếc dao cho sắc

Từ điển Trần Văn Chánh

Liếc: 鐾刀 Liếc dao.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4