Có 15 kết quả:

僧 tăng噌 tăng増 tăng增 tăng憎 tăng曾 tăng橧 tăng熷 tăng矰 tăng繒 tăng缯 tăng罾 tăng鄫 tăng騬 tăng鬙 tăng

1/15

tăng

U+50E7, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nam sư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sư nam, người đàn ông tu theo đạo Phật. § Tiếng Phạn "Sangha", phiên âm Hán thành “Tăng-già” là một đoàn thể đệ tử Phật. Trong luật định, bốn vị sư trở lên mới gọi là “Tăng-già”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật gọi là tăng. Nguyên tiếng Phạm gọi là Tăng già nghĩa là một đoàn thể đệ tử Phật, trong luật định bốn vị sư trở lên mới gọi là Tăng già.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thầy tu, sư (tiếng gọi tắt của từ [seng jià]): Sư nhiều cháo ít.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn ông đi tu theo đạo Phật. Ông sư.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tăng

U+564C, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xoẹt, soạt, phắt (tiếng động)
2. mắng mỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thanh) Xoẹt, soàn soạt, phắt: Quẹt diêm đánh xoẹt một cái; Cưa soàn soạt trên gỗ; Phắt một cái, đã nhảy lên mái nhà rồi;
② (đph) Mắng: Cha nó mắng nó một trận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tăng hoành : Kêu lên, vang lên.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tăng

U+5897, tổng 14 nét, bộ thổ 土 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tăng thêm lên

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “tăng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thêm.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tăng

U+589E, tổng 15 nét, bộ thổ 土 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tăng thêm lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thêm. ◎Như: “nguyên cảo tăng san nhuận sức nhi thành” 稿 (từ) nguyên cảo thêm bớt nhuận sắc mà thành. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh : “Bất tăng bất giảm” Không thêm, không bớt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thêm, tăng: Sản lượng tăng vọt lên gấp đôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm lên. Nhiều hơn lên.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tăng

U+618E, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ghét, không thích

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghét. ◎Như: “diện mục khả tăng” mặt mày dễ ghét. ◇Đỗ Phủ : “Văn chương tăng mệnh đạt, Si mị hỉ nhân qua” , (Thiên mạt hoài Lí Bạch ) Văn chương ghét hạnh vận hanh thông, Yêu quái mừng khi thấy có người qua.

Từ điển Thiều Chửu

① Ghét, trái lại với tiếng yêu, như diện mục khả tăng mặt mắt khá ghét.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ghét: Mặt mày dễ ghét; Ghét mà lại gặp nhau; Yêu ghét rõ ràng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghét bỏ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tăng [tằng]

U+66FE, tổng 12 nét, bộ viết 曰 (+8 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Từng, đã, có lần. ◎Như: “vị tằng” chưa từng. ◇Nguyễn Trãi : “Hào kiệt công danh thử địa tằng” (Bạch Đằng hải khẩu ) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
2. (Phó) Bèn, mà, há chăng. ◇Luận Ngữ : “Hữu tửu thực, tiên sanh soạn, tằng thị dĩ vi hiếu hồ?” , , (Vi chánh ) Có cơm rượu, (mời) cha anh đến ăn uống, mà lấy thế là hiếu ư?
3. (Tính) Chồng chập, gấp lên. ◎Như: “tằng tổ” ông cố (cha của ông), “tằng tôn” chắt (con của cháu).
4. § Thông “tằng” .
5. Một âm là “tăng”. (Danh) Họ “Tăng”.
6. (Động) Thêm. § Cũng như “tăng” . ◎Như: “tăng ích” tăng thêm, thêm vào lợi ích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Thêm (dùng như , bộ );
② (Họ) Tăng. Xem [céng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Tăng — Họ người — Một âm là Tằng. Xem Tằng.

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tăng [tằng]

U+6A67, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chất củi để ở
2. chuồng lợn

Từ điển trích dẫn

1. Danh) Chỗ ở dùng cây dùng củi chất đống làm thành. ◇Lễ Kí : “Tích giả tiên vương vị hữu cung thất, đông tắc cư doanh quật, hạ tắc cư tăng sào” , , (Lễ vận ) Ngày xưa các vua trước chưa có cung thất, mùa đông thì ở hang hốc, mùa hè thì ở trong ổ cây hay trong tổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chất củi để ở.
② Một âm là tằng. Chỗ lợn ở, chuồng lợn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chất củi để ở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Túp lều ở rừng, gác bằng cành cây — Tầng trên cùng của ngôi nhà lầu, không có mái, để lên hóng mát.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tăng

U+71B7, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cho thịt vào ống trúc để nướng

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

tăng

U+77F0, tổng 17 nét, bộ thỉ 矢 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mũi tên có tua bằng tơ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên có buộc dây tơ để bắn chim.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy tơ sống buộc tên bắn chim gọi là tăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mũi tên buộc vào dây tơ để bắn chim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi tên bắn bằng dây thời xưa ( không phải là bắn bằng cung ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tăng

U+7E52, tổng 18 nét, bộ mịch 糸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trói, buộc
2. lụa dày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung các thứ lụa. ◇Liêu trai chí dị : “Phú hữu kim tăng nhi vô tử” (Phiên Phiên ) Giàu có vàng lụa nhưng không có con.
2. (Danh) Họ “Tăng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lụa dày.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bó, buộc, thắt: Thắt miệng túi lại Xem [zeng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Hàng tơ lụa (nói chung) Xem [zèng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụa. Chỉ chung các thứ lụa.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 14

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tăng

U+7F2F, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trói, buộc
2. lụa dày

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Hàng tơ lụa (nói chung) Xem [zèng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bó, buộc, thắt: Thắt miệng túi lại Xem [zeng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 17

Bình luận 0

tăng

U+7F7E, tổng 17 nét, bộ võng 网 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái lưới đánh cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới đánh cá hình vuông có bốn khung.
2. (Động) Dùng lưới đánh cá. ◇Sử Kí : “Nãi đan thư bạch viết: Trần Thắng vương, trí nhân sở tăng ngư phúc trung” : , (Trần Thiệp thế gia ) Bèn viết chữ son vào lụa: "Trần Thắng làm vua", nhét vào bụng một con cá người ta mới kéo lưới được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lưới rơ (lưới đánh cá).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lưới đánh cá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưới đánh cá.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tăng [tằng]

U+912B, tổng 14 nét, bộ ấp 邑 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay.

Tự hình 2

Bình luận 0

tăng

U+9A2C, tổng 20 nét, bộ mã 馬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa đực đã bị thiến.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

tăng

U+9B19, tổng 22 nét, bộ tiêu 髟 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tóc mượt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tóc rối loạn. ◎Như: “bằng tăng” đầu bù tóc rối.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tóc rối;
Xem nghĩa
②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc rối.

Tự hình 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0